- Từ điển Nhật - Việt
改ページ
Xem thêm các từ khác
-
改善
điêu luyện, sự cải thiện/việc cải thiện, cải tiến [improvement], 市当局はその保育所に施設の改善を勧告した。: chính... -
改善する
cải thiện/tiến bộ, hoàn thiện, 改善する〔悪化した状況を〕: cải thiện tình hình xấu, 運動によって改善する〔症状などが〕:... -
改善活動
hoạt động cải tiến [improvement activities] -
改めて
lúc khác, では改めて伺います。: vậy lúc khác tôi sẽ ghé thăm., その件についてはいずれ改めて話し合いましょう。:... -
改める
sửa đổi/cải thiện/thay đổi, 過ちを改める: sửa đổi lỗi lầm, 息子は今後素行を改めるといっております。: con... -
改称
sự thay tên/thay tên/sự đổi tên/đổi tên, cải tên, 社名を改称する: đổi tên công ty -
改築
sự xây dựng lại/việc xây lại/sự cải tạo, 校舎の改築: việc xây dựng lại khu lớp học -
改築する
xây dựng lại/cải tạo, 古い劇場を改築する: cải tạo lại cái nhà hát cũ. -
改版
bản sửa đổi/phiên bản, 改版する: việc sửa đổi -
改版理由
lý do sửa đổi [reason for revision/reason for modification] -
改版管理
quản lý bản sửa đổi [revision management] -
改選
sự bầu lại/bầu lại/tái bầu cử, 改選前の_議席を維持する: duy trì ~ ghế trong quốc hội trước khi bầu lại, 役員改選:... -
改選する
bầu lại, この秋に委員の半数が改選される予定だ。: người ta dự định một nửa số ủy viên sẽ được bầu lại... -
改革
cải cách, 現在行政改革が進行している。: hiện nay đang tiến hành cải cách hành chính., 文部省は大学入試制度の改革に着手した。:... -
改革を叫ぶ
kêu gọi cải cách -
改革過程
quá trình cải cách/quá trình cải tiến/tiến trình cải cách, ~における改革過程を促進する: xúc tiến quá trình cải cách... -
改革者
nhà cải cách/nhà cách mạng, 彼女の改革者としての経歴は1840年に始った: cô ấy đã bắt đầu sự nghiệp cách mạng của... -
改革案
đề án cải cách/phương án cải cách/phương án cải tiến/đề xuất cải cách, 選挙改革案に反対する: phản đối đề... -
改革派
phái cải cách/trường phái cải cách, 与党内部に改革派を形成する: hình thành phái cải cách trong nội bộ Đảng cầm quyền,... -
改行
chuyển dòng/xuống dòng [line feed (vs) (lf)/carriage return], explanation : ví dụ là một tín hiệu báo cho máy in biết khi bắt đầu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.