- Từ điển Nhật - Việt
攻勢
[ こうせい ]
n
sự xâm lược/sự gây hấn/cuộc xâm lược/xâm lược/gây hấn/xâm lăng
- マスコミの取材攻勢: sự ồ ạt của các cuộc làm chương trình ti vi, báo chí
- 軍事攻勢: xâm lược quân sự
- 経済攻勢 : cuộc xâm lược về kinh tế
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
攻防
sự tấn công và phòng ngự/việc tấn công và phòng ngự/tấn công và phòng ngự, 攻防ある相撲: sumo tấn công và phòng ngự,... -
攻撃
sự công kích/sự tấn công/sự chỉ trích, 攻撃は最善の防御なりという。: người ta nói rằng tấn công là cách phòng ngự... -
攻撃力
khả năng tấn công/thế tấn công -
攻撃する
công kích/tấn công/chỉ trích, khởi công, đánh, 彼らは夜陰に乗じて敵を攻撃した。: họ tấn công kẻ thù dưới màn đêm. -
攻撃ヘリコプター
máy bay trực thăng tấn công -
攻撃隊形
đội hình tấn công -
攻撃方向
hướng tấn công -
攻撃態勢
tư thế sẵn sàng tấn công -
放つ
bắn, buông tay/rời tay/dừng tay/thả/buông -
放す
buông tay/rời tay/dừng tay/thả tay/thả/buông, ハンドルを放す: buông tay lái -
放射
phóng xạ, sự bức xạ/sự phát xạ [radiation], sự phóng xạ [radiation] -
放射する
xạ quang, phát quang -
放射エネルギー
năng lượng phóng xạ -
放射状の振れ
lệch khi quay tỏa tròn -
放射線
tia phóng xạ, phóng xạ, bức xạ, tia phóng xạ [radiation rays] -
放射能
năng lượng phóng xạ -
放射性
tính chất phóng xạ -
放射性廃棄物監督庁
cơ quan quản lý chất thải phóng xạ quốc gia -
放屁する
đánh rắm -
放任
sự không can thiệp/sự giải thoát trách nhiệm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.