- Từ điển Nhật - Việt
文字
Mục lục |
[ もじ ]
n
chữ cái/văn tự
- まるで活字のような手書き文字 :Chữ cái được viết bằng tay mà quả thực trông giống như chữ in.
- 文字・音声・映像その他の情報の充実 :việc làm giàu vốn từ , âm thanh, trí tưởng tượng,và các kiến thức khác
[ もんじ ]
n
chữ cái/văn tự/con chữ
Kỹ thuật
[ もじ ]
văn tự [character, letter, text]
Tin học
[ もうじ ]
ký tự [character]
- Explanation: Bất kỳ chữ cái, con số, dấu câu, hoặc ký hiệu nào mà bạn có thể tạo ra trên màn hình bằng cách ấn vào một phím trên bàn phím. Mỗi ký tự sử dụng 1 byte của bộ nhớ.
[ もじ ]
ký tự [text (data)/character]
- Explanation: Bất kỳ chữ cái, con số, dấu câu, hoặc ký hiệu nào mà bạn có thể tạo ra trên màn hình bằng cách ấn vào một phím trên bàn phím. Mỗi ký tự sử dụng 1 byte của bộ nhớ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
文字基準線
đường chuẩn của ký tự [character base line] -
文字基準方向
vectơ cơ sở của ký tự [character base vector] -
文字型特殊ファイル
tệp ký tự đặc biệt [character special file] -
文字の大きさ
độ lớn văn tự [graphic size] -
文字の大小順序
thứ tự sắp xếp [collating sequence] -
文字の幅
chiều rộng ký tự [width of character] -
文字の高さ
chiều cao của ký tự [height of character] -
文字の進む方向
đường dẫn ký tự [character path] -
文字参照
tham chiếu ký tự [character reference] -
文字境界
ranh giới ký tự [character boundary] -
文字定数
ký tự không phải số [nonnumeric literal] -
文字実体集合
tập thực thể ký tự [character entity set] -
文字幅
chiều rộng ký tự [character width] -
文字幅拡大率
hệ số mở rộng ký tự [character expansion factor] -
文字位置
vị trí ký tự [character position] -
文字像
ảnh ký tự [character image] -
文字レパートリ
kho ký tự [character repertoire] -
文字テキスト
văn bản ký tự [character text] -
文字データ
dữ liệu ký tự [character data] -
文字データ実体
phần tử dữ liệu ký tự [character data entity]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.