- Từ điển Nhật - Việt
文房具
[ ぶんぼうぐ ]
n
văn phòng phẩm/vật dụng văn phòng
- 文房具の使用 :Sử dụng văn phòng phẩm
- 本と文房具はママが買ってあげるからね。だから、お金はそのほかのことに使って。 :Mẹ sẽ mua cho con sách và văn phòng phẩm. Vì thế, con hãy dùng số tiền này vào việc khác.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
文明
văn minh/sự văn minh/nền văn minh, 地球外の技術文明から送られてくる電波信号 :tín hiệu sóng điện được truyền... -
文書
văn kiện/giấy tờ, văn bản [instrument (civ. proc.: written evidence)], tài liệu [document], lưu trữ/niêm cất/kho chữ [archives], ~についての詳細情報を記載した文書 :văn... -
文書型
kiểu tài liệu [document type] -
文書型定義
định nghĩa kiểu tài liệu-dtd [document type definition/dtd] -
文書型宣言
khai báo kiểu tài liệu [document type declaration] -
文書型宣言部分集合
tập khai báo kiểu tài liệu [document type declaration subset] -
文書型指定
đặc tả kiểu tài liệu [document type specification] -
文書実現値
phiên bản tài liệu [document instance] -
文書実現値集合
tập phiên bản tài liệu [document instance set] -
文書室
phòng văn thư -
文書体系
cấu trúc tài liệu [document architecture/document body] -
文書体系クラス
lớp cấu trúc tài liệu [document architecture class] -
文書体系水準
mức cấu trúc tài liệu [document architecture level] -
文書化
văn bản hoá [documentation (vs)] -
文書ファイル
tệp tài liệu [document file] -
文書アイコン
biểu tượng tài liệu [document icon] -
文書クラス
lớp tài liệu [document class] -
文書クラス記述部
mô tả lớp tài liệu [document class description] -
文書処理応用
ứng dụng xử lý văn bản [text processing application] -
文書割付け処理
xử lý sắp xếp tài liệu [document layout process]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.