- Từ điển Nhật - Việt
文書回復
Kinh tế
[ ぶんしょかいふく ]
hoàn nguyên (luật ) [restitution/restoration]
- Category: Ngoại thương [対外貿易]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
文書館
lưu trữ/niêm cất/kho chữ [archives], explanation : tệp nén dùng để cất giữ lại, chiếm rất ít chỗ chứa, gồm một hoặc... -
文書館学
khoa học lưu trữ [archive science] -
文書要素
phần tử tài liệu [document element] -
文書読取り装置
trình đọc tài liệu [document reader] -
文書概要
tiểu sử tài liệu [document profile] -
文書概要水準
mức tiểu sử tài liệu [document profile level] -
文書文字集合
tập ký tự của tài liệu [document character set] -
料
chi phí/phí -
料亭
nhà hàng (kiểu nhật) -
料理
món ăn/bữa ăn, bữa ăn/sự nấu ăn, 中華(料理)の(に使う)食材: thành phần có trong món ăn trung quốc (nguyên liệu chế... -
料理する
nấu ăn, nấu ăn, xào nấu -
料理を作る
nấu ăn -
料理法
bếp nước, bếp núc -
料金
giá cước/phí, tiền thù lao, 電話料金/電話代 : cước điện thoại, 特急料金 : phí trong trường hợp khẩn cấp,... -
料金体系
cấu trúc tỉ lệ [rate structure] -
料金徴収所
nơi thu thuế qua đường -
料金所
trạm thu phí, 料金所の記号は、有料道路の料金を徴収する施設の場所をあらわします。, kí hiệu trạm thu phí thể... -
旁
mặt phải của tính cách -
族
tộc/ họ/ nhóm, kパラメーターの指数分布族 :họ phân bố số mũ của thông số k., 暴走族 :nhón đua xe tốc độ -
族長
trưởng lão, tộc trưởng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.