- Từ điển Nhật - Việt
明日
Mục lục |
[ あした ]
n-adv, n-t
bữa sau
bữa hôm sau
n-t
ngày mai
- また明日: hẹn gặp lại vào ngày mai
[ あす ]
n-t
ngày mai
- 明日は雨が降るそうだ: nghe nói ngày mai mưa
ngày hôm sau
bữa sau
bữa hôm sau
[ みょうにち ]
n-t
ngày mai
- Ghi chú: cách dùng lịch sự
ngày hôm sau
bữa sau
bữa hôm sau
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
明日の朝
sáng mai -
明日葉
cây bạch chỉ, 明日葉を見たことがありません: tôi chưa bao giờ nhìn thấy cây bạch chỉ -
明晩
đêm mai, tối mai -
昏睡
sự hôn mê -
昏睡状態
trạng thái hôn mê, やがて彼は昏睡状態に陥った。: anh ta sớm rơi vào trạng thái hôn mê. -
映える
chiếu sáng lên/dễ nhìn/thấy đẹp, このネクタイがよく映える:chiếc cà vạt này rất đẹp;夕日に映える富士山:núi... -
映す
soi, chiếu bóng, chiếu (phim), 鏡に顔を映してみて、にきびの多いのに驚いた。: khi soi gương tôi ngạc nhiên khi thấy có... -
映像
hình ảnh, このテレビの映像ははっきりしていない。: hình ảnh của chiếc tivi này không rõ ràng. -
映像圧縮
sự nén hình ảnh [image compression], explanation : dùng kỹ thuật nén để giảm kích thước của một tệp đồ hoạ, thường chiếm... -
映像データ
dữ liệu ảnh [image data] -
映像を伝える
truyền hình -
映像品質
chất lượng hình ảnh [image quality/picture quality] -
映る
phản chiếu, được chiếu/phát, 月が池の面に映っていた。: mặt trăng phản chiếu lên mặt ao., 犬は水に映った自分の姿を見て吠え立てた。:... -
映写する
chớp bóng, chiếu xi-nê, chiếu phim -
映写機
máy quay phim, máy chiếu phim, máy chiếu, 講演の際にスライド映写機を使えるようにする : bố trí để sử dụng máy... -
映画
điện ảnh, phim, phim ảnh, xi-nê, 君は1年に何回映画を見ますか。: một năm cậu đi xem phim mấy lần?, 「源氏物語」はこれまでに何度か映画化された。:... -
映画の切符
vé xi-nê -
映画を撮る
quay phim/làm phim, 彼は、その映画を撮るための資金を調達しに行かねばならなかった: anh ta phải đi vay tiền để quay... -
映画界
giới điện ảnh/lĩnh vực điện ảnh/lĩnh vực phim trường, テレビ界から映画界に進出した人は多い: có rất nhiều người... -
映画館
ráp hát, rạp chiếu phim/rạp/rạp chiếu bóng/trung tâm chiếu phim/rạp hát, nhà hát, 1930年代末のこの町には、映画館が20カ所ほどあった:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.