- Từ điển Nhật - Việt
昨年
Mục lục |
[ さくねん ]
n
năm qua
năm ngoái
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
昨今
ngày nay/gần đây -
昨日
ngày hôm qua, bữa qua, bữa hôm trước, hôm qua, 昨日の朝彼は東京を立った。: buổi sáng hôm qua, anh ta đã rời tokyo., 昨日渋谷で夏子に会った。:... -
昨晩
tối hôm qua -
昭和
chiêu hoà/ thời kỳ chiêu hoà, ghi chú: thời kỳ 1926 - 1989 -
昭和年間
niên đại shouwa/thời kỳ chiêu hoà -
是々非々
xác định/dứt khoát, cái gì đúng là đúng cái gì sai là sai (trong phán quyết hoặc xét xử)/công bằng và đúng đắn (chính... -
是非
nhất định/ những lý lẽ tán thành và phản đối/ từ dùng để nhấn mạnh -
是非とも
bằng tất cả các cách/nhất định (sẽ)/ nhất định -
是認
sự tán thành/sự chấp nhận/ sự thừa nhận -
是正
sự xem xét lại/sự duyệt lại, sự đúng/sự phải, 職場環境における男女格差の是正が見られない企業名を公表する :công... -
是正処置及び予防処置
hành động khắc phục và phòng ngừa -
昼
ban trưa, buổi trưa/ban ngày, trưa, 今丁度お昼だ。: bây giờ vừa đúng giữa trưa., 昼の間は眠り、夜活動する動物も多い。:... -
昼夜
ngày và đêm, 彼らは年内にその仕事を終了させるために昼夜の別なく働いた。: suốt năm, họ làm việc bất kể ngày... -
昼夜帯
dây lưng (obi) của phụ nữ có sợi đen trắng -
昼夜兼行
cả ngày lẫn đêm -
昼寝
sự ngủ trưa/sự nghỉ trưa -
昼寝する
nghỉ trưa/ngủ trưa, 祖父は午後は必ず昼寝をする。: Ông tôi trưa nào cũng ngủ trưa. -
昼下がり
qua trưa/thời điểm qua buổi trưa một chút -
昼休み
nghỉ trưa, 「あなたの会社、昼休みはどのくらいあるの?」「50分だけよ」: "Ở công ty của anh, giờ nghỉ trưa dài... -
昼御飯
cơm trưa, bữa trưa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.