- Từ điển Nhật - Việt
時速
Xem thêm các từ khác
-
時限
thời hạn, thời gian lên lớp (dùng tiếp đuôi), 時限ばくだん: bom hẹn giờ, 第一時限: buổi học đầu tiên -
時限爆弾
bom giờ -
時折
có lúc/thỉnh thoảng, 学校生活について、子どもよりも熱心な親を時折見掛ける。 :Đôi lúc bố mẹ quan tâm tới... -
時機
dịp/thời cơ, 時機を失わず: không lỡ thời cơ -
時機尚早
hãy còn sớm -
時期
dạo, lúc, thời buổi, thời điểm, thời kỳ, 時期が来れば分かる: đến lúc đó sẽ rõ, 1月から3月までの時期 :thời... -
時期を得た
đắc thời -
時期経過
chứng từ chậm -
時期経過船積書類
chứng từ chậm [stale documents], category : ngoại thương [対外貿易] -
時期払い購入
mua trả tiền ngay -
時流に従って行動する
thuận dòng -
時時
Đôi khi, 報時時計 :Đồng hồ báo giờ, 今夜は時々小雨が降るでしょう. :tối nay thỉnh thoảng có mưa -
Từ điển Nhật Việt
, từ điển nhật việt -
脱獄
sự vượt ngục, sự phá ngục, nâng quyền can thiệp của người dùng vào hệ thống máy, jailbreak máy (giải thích jailbreak máy... -
褒章
huy chương, 紫綬褒章 :huy chương có dải ruy băng màu đỏ tía, 緑綬褒章 :huy chương với một ruy băng xanh lục -
おおかた
có lẽ/có thể, đa phần/phần lớn, 明日は大方雨だろう。: có lẽ ngày mai trời mưa., 大方の人はそれを知っている。:... -
おたかい
kiêu kỳ/kiêu căng/ngạo mạn/kiêu ngạo, お高い態度でうなづく: gật đầu bằng thái độ kiêu ngạo -
おきさりにする
lìa bỏ, lìa -
おでん
lẩu kiểu nhật, おでん屋: phòng lẩu kiểu nhật
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.