- Từ điển Nhật - Việt
最上品質
Kinh tế
[ さいじょうひんしつ ]
phẩm chất loại một [prime quality]
- Category: Ngoại thương [対外貿易]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
最上等品質
phẩm chất tốt nhất, phẩm chất loại một, phẩm chất tốt nhất [best quality], category : ngoại thương [対外貿易] -
最中
giữa/trong khi/đang, 食事の最中に新聞を読むのはやめなさい。: hãy thôi vừa ăn vừa đọc báo đi., その選手は試合の最中に倒れた。:... -
最下位
bít ít quan trọng nhất [least significant bit], explanation : trong một dãy một hay nhiều byte, đó thường là bít nằm tận cùng... -
最下位のビット
bít ít quan trọng nhất [lsb/least significant bit], explanation : trong một dãy một hay nhiều byte, đó thường là bít nằm tận cùng... -
最下位ビット
bít ít quan trọng nhất [least significant bit (lsb)], explanation : trong một dãy một hay nhiều byte, đó thường là bít nằm tận... -
最強
mạnh nhất/cái mạnh nhất -
最低
sự thấp nhất/sự tồi nhất/sự ít nhất/sự tối thiểu, thấp nhất/tồi nhất/ít nhất/tối thiểu, 化学の試験ではクラスで最低だった。:... -
最低取引単位
mức giao dịch tối thiểu -
最低価格
giá tối thiểu, giá thấp nhất, giá sàn, giá đáy/giá thấp nhất/giá tối thiểu [floor price/bottom price/minimum price], category... -
最低値段
giá tối thiểu, giá thấp nhất, giá sàn, giá đáy/giá thấp nhất [bottom price/floor price/knock out price], category : ngoại thương... -
最低運賃率
suất cước tối thiểu, suất cước tối thiểu [minimum tariff], category : ngoại thương [対外貿易] -
最低関税率
suất thuế tối thiểu [minimum tariff], category : ngoại thương [対外貿易] -
最低間税率
suất cước tối thiểu -
最後
chót, bét, cuối cùng, rút cục, rút cuộc, sau chót, sau cùng, sau hết, あなたにお会いできるのもこれが最後で切るかもしれない。:... -
最後に
rốt cuộc -
最後の努力
lâm chung -
最後まで
đến cùng -
最後便
chuyến cuối -
最後決定する
quyết định cuối cùng -
最後決める
quyết định cuối cùng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.