- Từ điển Nhật - Việt
最大有効数字
Tin học
[ さいだいゆうこうすうじ ]
chữ số quan trọng nhất [most significant digit/MSD]
- Explanation: Trong một số gồm nhiều chữ số, đó thường là chữ số nằm tận cùng bên trái.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
最大数
số lớn nhất -
最寄り品
sản phẩm tiện dụng [convenience product (beh)], category : marketing [マーケティング] -
最小
ít nhất, nhỏ nhất, tối thiểu/nhỏ nhất [minimum], 最小の公倍数: bội số chung nhỏ nhất, 世界最小の鳥 : loài chim... -
最小すきま
khe hở tổi thiểu [minimum clearance] -
最小平均厚み
độ dày bình quân tối thiểu [minimum average thickness] -
最小化
sự tối thiểu hoá [minimization] -
最小公倍数
bội số chung nhỏ nhất [the lowest common multiple] -
最小動作
sự giả lập tối thiểu/sự mô phỏng tối thiểu [minimal simulation] -
最小値
giá trị nhỏ nhất [minimum ([pl. ] minima)], giá trị thấp nhất/giá trị tối thiểu [minimum value/min], category : toán học [数学] -
最小無積載の速度
tốc độ không tải nhỏ nhất -
最小燃料消費率
suất tiêu hao nhiên liệu tối thiểu -
最小目盛
vạch chia nhỏ nhất [minimum scale value] -
最小許容金属厚さ
độ dày kim loại cho phép tối thiểu [minimum allowed metal thickness] -
最小自乗法
phương pháp bình phương nhỏ nhất [least square] -
最小限
giới hạn nhỏ nhất, 損害を最小限に食い止めることが大事だ。: Điều quan trọng là giảm thiệt hại đến mức thấp... -
最小SGML文書
tài liệu sgml tối thiểu [minimal sgml document] -
最小構成
cấu hình tối thiểu [minimum configuration] -
最小有効ビット
bít ít quan trọng nhất [least significant bit/lsb (abbr.)], explanation : trong một dãy một hay nhiều byte, đó thường là bít nằm... -
最小有効数字
chữ số ít quan trọng nhất [least significant digit/lsd (abbr.)], explanation : trong một số bao gồm nhiều chữ số, đó thường là... -
最小数
số lượng tối thiểu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.