- Từ điển Nhật - Việt
朝飯
Mục lục |
[ あさはん ]
n
Bữa ăn sáng/bữa sáng/ăn sáng
- 朝飯をかき込む: ăn sáng qua loa, qua quít
- (人)に勝つのは朝飯前である: phải đánh nhanh thắng gọn (anh ta)
[ あさめし ]
n
cơm sáng
- 朝飯をかっ込む: ăn sáng qua loa, qua quít
- 朝食に何を食べましたか? : bạn ăn gì cho bữa ăn sáng?
- ホテルで朝食: ăn sáng ở khách sạn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
朝飯前
trước lúc ăn sáng/giải quyết nhanh gọn/vèo một cái là xong, その島にある車の台数を数えるなんて、朝飯前だ :... -
朝餉
bữa ăn sáng -
朝見
việc triều kiến -
朝議
hội đồng cơ mật (hoàng gia anh) -
朝鮮
triều tiên, đại hàn, cao ly -
朝鮮半島
bán đảo triều tiên -
朝鮮半島エネルギー開発機構
tổ chức phát triển năng lượng triều tiên (kedo) -
朝鮮人
người triều tiên -
朝鮮人参
cây nhân sâm -
朝鮮語
tiếng triều tiên -
朝鮮民主主義人民共和国
nước cộng hòa dân chủ nhân dân triều tiên -
朝鮮朝顔の一種
cà độc dược -
朝鮮戦争
chiến tranh triều tiên -
朝貢
sự triều cống -
朝賀
lời chúc năm mới tới nhà vua -
朝霧
sương (mù), 朝霧を消し去る: xua tan đi sương mù, 朝霧の立ちこめた村々: làng quê bị bao phủ bởi sương mù, 紗のような薄い朝霧:... -
朝露
sương sớm, sương mai, sương mai, sương buổi sáng, 草は朝露でぬれていた: cỏ ướt đẫm sương sớm -
朝起き
thức dậy sớm, この子、朝起きるときはいつも機嫌悪いの。: đứa bé này luôn luôn cáu kỉnh khi thức dậy sớm, 朝起きるのが苦手である:... -
朝間
suốt buổi sáng, ban sớm, ban sáng -
朝臣
triều thần/cận thần
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.