- Từ điển Nhật - Việt
格子模様
Mục lục |
[ こうしもよう ]
n
ca-rô
Kỹ thuật
[ こうしもよう ]
Ca rô
- Category: dệt may [繊維産業]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
格差
[ かくさ ] n sự khác biệt/sự khác nhau/sự chênh lệch/khoảng cách 需要と供給の格差: sự chênh lệch giữa cung và cầu... -
格付け
Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ かくつけ ] 1.1.1 xếp hạng [grading] 1.2 [ かくづけ ] 1.2.1 sự đánh giá [Rating] Kinh tế [ かくつけ... -
格式
[ かくしき ] n kiểu cách -
格別
Mục lục 1 [ かくべつ ] 1.1 adv 1.1.1 khác biệt/ngoại lệ/đặc biệt 1.2 adj-na 1.2.1 khác biệt/ngoại lệ/đặc biệt 1.3 n 1.3.1... -
格納
[ かくのう ] n sự nạp/sự chứa -
格納密度
Tin học [ かくのうみつど ] mật độ tải [loading density] -
格納メッセージ
Tin học [ かくのうメッセージ ] thông điệp được lưu trữ [stored-messages] -
格納メッセージ取出し
Tin học [ かくのうメッセージとりだし ] lấy thông điệp đã lưu [stored message fetching/MS] -
格納メッセージ削除
Tin học [ かくのうメッセージさくじょ ] xóa thông điệp đã lưu [stored message deletion/MS] -
格納メッセージ該当数
Tin học [ かくのうメッセージがいとうすう ] bản tóm tắt các thông điệp được lưu trữ [stored message summary/MS] -
格納メッセージ警報
Tin học [ かくのうメッセージけいほう ] cảnh báo về thông điệp được lưu [stored message alert/MS] -
格納領域
Tin học [ かくのうりょういき ] vùng lưu trữ [storage area] -
格言
[ かくげん ] n, n-suf cách ngôn -
格闘
[ かくとう ] n sự giao tranh bằng tay/trận đấu vật/sự giữ néo bằng móc 格闘の跡: dấu tích của trận đấu 格闘遊び:... -
格闘する
[ かくとう ] vs đánh nhau bằng tay/túm lấy/móc lấy/đấu tranh エイズと格闘する: đấu tranh với bệnh AIDS -
栽
[ さい ] n trồng trọt -
栽培
[ さいばい ] n Sự trồng trọt, sự cày cấy -
栽培する
[ さいばい ] vs nuôi/trồng 彼らはビニールハウスで野菜を栽培している。: Họ trồng rau trong nhà kính. この地域ではタバコが盛んに栽培されている。:... -
栗
[ くり ] n hạt dẻ 炭火で栗を焼く: nướng hạt dẻ bằng than củi (人)のために火中の栗を拾う: nhặt vài hạt dẻ... -
栗鼠
[ りす ] n sóc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.