- Từ điển Nhật - Việt
森林を保護する
Xem thêm các từ khác
-
森林再生
[ しんりんさいせい ] n Tái sinh rừng -
棺に入れる
[ ひつぎにいれる ] n liệm -
棺桶
[ かんおけ ] n quan tài 老人は棺桶の中に安らかに横たわっていた: Người già nằm yên giấc trong quan tài 亡くなった男性は埋葬のため、棺桶に入れられた:... -
棘
[ とげ ] n gai/lông (nhím) ヤマアラシの棘: lông nhím 言葉には棘がある: lời nói (như) có gai nhọn -
棘皮動物
[ きょくひどうぶつ ] n Động vật da gai 化石の棘皮動物 :Động vật da gai hóa thạch 棘皮動物卵 :Trứng của động... -
棗
[ なつめ ] n Quả táo ta/cây táo ta 棗形の :Hình quả táo ta Ghi chú: loại táo nhỏ, dùng để làm thuốc -
棗椰子
[ なつめやし ] n Quả chà là/cây chà là -
棒
Mục lục 1 [ ぼう ] 1.1 n 1.1.1 gậy chỉ huy 1.1.2 gậy [ ぼう ] n gậy chỉ huy gậy 私は出発地点を示すために棒を地面に立てた.:Tôi... -
棒でなぐる
[ ぼうでなぐる ] n đánh đòn -
棒グラフ
Tin học [ ぼうグラフ ] đồ thị thanh [bar graph] Explanation : Trong đồ họa giới thiệu, đây là loại đồ thị gồm các thanh... -
棒を引き抜く
[ ぼうをひきぬく ] n nhổ sào -
棒立ち
[ ぼうだち ] n sự lồng lên/sự chồm lên (ngựa..) 人)を心臓が止まるほど驚かせて棒立ちにさせる :Làm cho ai giật... -
棒高跳び
[ ぼうたかとび ] n nhảy xào -
棒暗記
[ ぼうあんき ] n kiểu học thuộc lòng lung tung ~の名前を棒暗記させられる :Bị bắt học vẹt tên của_ 「単語はどうやって覚えましたか」「ただもう反復学習です。丸暗記に棒暗記でした」 :\"Cậu... -
棄てる
Mục lục 1 [ すてる ] 1.1 n 1.1.1 vứt 1.1.2 từ bỏ 1.1.3 hẩm hiu 1.1.4 bỏ [ すてる ] n vứt từ bỏ hẩm hiu bỏ -
棄却
Mục lục 1 [ ききゃく ] 1.1 n 1.1.1 sự vứt bỏ/sự bỏ đi/chối bỏ 1.1.2 sự bác bỏ lời khởi tố (pháp viện)/bác bỏ [... -
棄却する
Mục lục 1 [ ききゃく ] 1.1 vs 1.1.1 bác bỏ/bác 2 [ ききゃくする ] 2.1 vs 2.1.1 bỏ/vứt bỏ/từ bỏ/bác bỏ [ ききゃく ] vs... -
棄児
[ きじ ] n trẻ bị bỏ rơi -
棄権
[ きけん ] n sự bỏ quyền/bỏ quyền/không thực thi quyền/bỏ phiếu trắng 有権者の棄権数は最悪を記録した: số lượng... -
棄権する
[ きけんする ] vs bỏ quyền/rút lui/bỏ cuộc/bỏ phiếu trắng マラソンで途中棄権する: rút lui khỏi cuộc thi chạy ma-ra-tông...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.