Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

歌曲

Mục lục

[ かきょく ]

n

giai điệu/ca khúc/bài hát
私はこの歌(曲)でデビューした: tôi đã trình diễn bài hát này
私がこの歌(曲)を書き始めてから約1時間後には歌(曲)全体が出来上がっていた: kể từ lúc bắt đầu viết ca khúc này, chỉ một tiếng sau, tôi đã viết xong
私はその歌(曲)大勢の人に聞かせた: tôi đã cho mọi người nghe những giai điệu đó
bản nhạc

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 歓声

    [ かんせい ] n sự hoan hô/tiếng hoan hô/hoan hô 一斉に沸き上がる歓声: tiếng hoan hô nhất loạt 響き渡る歓声: tiếng hoan...
  • 歓待

    [ かんたい ] n sự khoản đãi/sự tiếp đãi/khoản đãi/tiếp đãi (人)へ与えられた心からの歓待: tiếp đãi người...
  • 歓待する

    Mục lục 1 [ かんたいする ] 1.1 n 1.1.1 thết đãi 1.1.2 nghinh tiếp 1.1.3 khoản đãi [ かんたいする ] n thết đãi nghinh tiếp...
  • 歓心を買う

    [ かんしんをかう ] exp được vui lòng/làm vui lòng ~で(人)の歓心を買う: làm người khác vui lòng bằng ~ 目新しげなイメージで有権者の歓心を買う:...
  • 歓喜

    [ かんき ] n sự vui mừng/sự vui sướng/sự sung sướng その島の自然の美しさに大きな歓喜を見いだす: biểu lộ niềm...
  • 歓喜する

    Mục lục 1 [ かんきする ] 1.1 n 1.1.1 hoan hỉ 1.2 vs 1.2.1 vui mừng/vui sướng/sung sướng/mừng [ かんきする ] n hoan hỉ vs vui...
  • 歓呼

    [ かんこ ] n Sự tung hô 群衆の歓呼: sự tung hô của quần chúng 大きな歓呼: tung hô to 雷鳴のような歓呼: tung hô như sấm...
  • 歓談

    [ かんだん ] n-vs cuộc chuyện trò vui vẻ/chuyện trò vui vẻ/trò chuyện vui vẻ/tán gẫu 食事前の歓談: cuộc trò chuyện vui...
  • 歓談する

    [ かんだんする ] vs chuyện trò/trò chuyện 和やかな雰囲気の中で楽しく歓談する: trò chuyện trong không khí hòa nhã và...
  • 歓迎

    [ かんげい ] n sự hoan nghênh/sự nghênh đón nhiệt tình/tiếp đón/chào mừng 当社では喫煙者は歓迎されない: Ở công ty...
  • 歓迎する

    Mục lục 1 [ かんげいする ] 1.1 vs 1.1.1 tri ngộ 1.1.2 hoan nghênh/chào mừng/chào đó [ かんげいする ] vs tri ngộ hoan nghênh/chào...
  • 歓迎会

    Mục lục 1 [ かんげいかい ] 1.1 vs 1.1.1 buổi tiếp đãi 1.1.2 buổi đón chào [ かんげいかい ] vs buổi tiếp đãi buổi đón...
  • 歓楽街

    [ かんらくがい ] n khu phố vui chơi/hộp đêm/khu vui chơi 都会の歓楽街: khu vui chơi của thành thị 夜の歓楽街: khu phố...
  • 歔欷

    [ きょき ] n sự khóc nức nở/sự khóc than/sự khóc thảm thiết
  • 殊に

    [ ことに ] adv đặc biệt là/một cách đặc biệt/đặc biệt 殊に戦争のただ中にいる時にそのように行動するのは大変なことだ。 :Đây...
  • 殊の外

    [ ことのほか ] adv cực kỳ/khác thường それを聞いて彼は殊のほか喜んだ.:Khi nghe điều đó, anh ta vui mừng khác thường....
  • 殊勝

    Mục lục 1 [ しゅしょう ] 1.1 adj-na 1.1.1 đáng quí/đáng khen/đáng ca ngợi/đáng khâm phục 1.2 n 1.2.1 sự đáng quí/sự đáng...
  • 殊勲

    [ しゅくん ] n hành động đáng khen/hành động đáng tuyên dương
  • 殲滅する

    [ せんめつする ] n phá trận
  • 殴り付ける

    [ なぐりつける ] v1 đánh mạnh 彼の頭を~: đánh mạnh vào đầu anh ta
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top