- Từ điển Nhật - Việt
正規形
Tin học
[ せいきけい ]
dạng chuẩn/mẫu chuẩn [normalized form (e.g. in floating-point representation)/standard form]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
正規化
Tin học [ せいきか ] sự chuẩn hoá [normalization (vs) (e.g. in floating-point representation system)/standardization] -
正規化装置座標
Tin học [ せいきかそうちざひょう ] tọa độ thiết bị đã được chuẩn hóa [normalized device coordinates/NDC] -
正規化投影座標系
Tin học [ せいきかとうえいざひょうけい ] tọa độ quy chiếu đã được chuẩn hóa [normalized projection coordinates/NPC] -
正規分布
Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ せいきぶんぷ ] 1.1.1 sự phân bổ bình thường [normal distribution (MKT)] 2 Kỹ thuật 2.1 [ せいきぶんぷ... -
正視画面法
Kỹ thuật [ せいしかめんほう ] phương pháp vẽ hình nhìn thẳng -
正解
Mục lục 1 [ せいかい ] 1.1 n 1.1.1 sự giải thích đúng/sự giải thích chính xác/sự trả lời đúng 1.1.2 đáp án/ba-rem/ [ せいかい... -
正解する
[ せいかいする ] vs giải thích đúng/giải thích chính xác/trả lời đúng 全問正解する :Trả lời chính xác tất cả... -
正解市場
Kinh tế [ せいかいしじょう ] thị trường thế giới [world market] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
正解貿易
Kinh tế [ せいかいぼうえき ] buôn bán thế giới [world commerce/world trade] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
正解貿易量
Kinh tế [ せいかいぼうえきりょう ] khối lượng buôn bán thế giới [quantum of world trade] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
正誤
[ せいご ] n-adv, n-t đúng sai -
正論
[ せいろん ] n chính luận -
正負
Tin học [ せいふ ] cộng trừ [sign (plus or minus)] -
正負条件
Tin học [ せいふじょうけん ] điều kiện về dấu [sign condition] -
正転
Kỹ thuật [ せいてん ] vận hành thuận -
正門
[ せいもん ] n cổng chính -
正投影法
Kỹ thuật [ せいとうえいほう ] phương pháp chiếu chính -
正比例
[ せいひれい ] n tỷ lệ thuận 力が作用するときに生じる加速度は、力に正比例し、力が作用する方向に起きる。 :gia... -
正気
Mục lục 1 [ せいき ] 1.1 adj-na 1.1.1 nghĩa khí 1.1.2 chính khí [ せいき ] adj-na nghĩa khí chính khí -
正気づく
[ せいきづく ] adj-na hồi tỉnh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.