- Từ điển Nhật - Việt
殺す
Mục lục |
[ ころす ]
n
cướp lời
v5s
giết
- その男は5人の銀行員を銃で殺した。: Người đàn ông đó đã dùng súng giết chết 5 nhân viên nhà băng.
- 彼女はネクタイで絞め殺されていた。: Cô ấy bị thắt cổ chết bằng một cái cravat.
- 全聴衆は息を殺してその場面を見ていた。: Tất cả khán giả đều nín thở xem đoạn diễn.
- そう酷評すると彼の貴重な才能を殺すことになる。: Nếu cứ chỉ trích
v5s
khai đao
v5s
sát hại
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
殺害
Mục lục 1 [ さつがい ] 1.1 n 1.1.1 sự sát hại 1.1.2 sát hại [ さつがい ] n sự sát hại sát hại -
殺害する
Mục lục 1 [ さつがいする ] 1.1 n 1.1.1 sát phạt 1.1.2 hạ thủ 1.1.3 giết hại 1.1.4 giết [ さつがいする ] n sát phạt hạ... -
殺害者
[ さつがいしゃ ] n Kẻ sát hại/kẻ giết người/sát nhân -
殺人
Mục lục 1 [ さつじん ] 1.1 n 1.1.1 tên sát nhân/tên giết người 1.1.2 giết người [ さつじん ] n tên sát nhân/tên giết người... -
殺人犯
[ さつじんはん ] n kẻ sát nhân -
殺人罪
[ さつじんざい ] n tội sát nhân -
殺人未遂
[ さつじんみすい ] n việc giết người chưa đạt -
殺伐
Mục lục 1 [ さつばつ ] 1.1 adj-na 1.1.1 khát máu/tàn bạo 1.2 n 1.2.1 sự khát máu/sự tàn bạo [ さつばつ ] adj-na khát máu/tàn... -
殺到
[ さっとう ] n sự chen lấn -
殺到する
Mục lục 1 [ さっとう ] 1.1 vs 1.1.1 chen lấn 1.1.2 ào ạt/đổ xô/tràn đầy/tràn ngập [ さっとう ] vs chen lấn 非常口に殺到する :... -
殺菌
[ さっきん ] n thuốc khử trùng/sát khuẩn -
殺菌力
[ さっきんりょく ] n khả năng sát khuẩn/khả năng khử trùng -
殺菌する
[ さっきん ] vs làm tiệt trùng/khử trùng/tẩy uế -
殺菌剤
[ さっきんざい ] n Thuốc sát trùng -
殺菌性ゴム
Kỹ thuật [ さっきんせいゴム ] cao su sát khuẩn [antiseptic rubber] -
殺虫
[ さっちゅう ] n sát trùng -
殺虫剤
Mục lục 1 [ さっちゅうざい ] 1.1 n 1.1.1 thuốc trừ sâu 1.1.2 thuốc sát trùng 1.1.3 sát trùng 2 Kỹ thuật 2.1 [ さっちゅうざい... -
殺虫剤噴霧器
[ さっちゅうざいふんむき ] n bơm thuốc trừ sâu -
殺気
[ さっき ] n sát khí -
殺意
[ さつい ] n chủ ý để giết/ý tưởng giết chóc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.