Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

気を遠くさせる

[ きをとおくさせる ]

adj-na

chát óc

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 気品

    [ きひん ] n hương thơm/hương vị コーヒーの香り(気品)が部屋に漂い、そこにいる全員が飲みたいと思った: Hương...
  • 気兼ね

    Mục lục 1 [ きがね ] 1.1 adj-na 1.1.1 khách khí/làm khách/câu thúc/gò bó 1.2 n 1.2.1 sự câu thúc/sự gò bó/câu thúc/gò bó/khó...
  • 気兼ねする

    Mục lục 1 [ きがねする ] 1.1 vs 1.1.1 khách khí/làm khách 1.1.2 câu thúc/gò bó/khó chịu [ きがねする ] vs khách khí/làm khách...
  • 気前

    [ きまえ ] n sự rộng lượng/tính rộng lượng/tính rộng rãi/tính hào phóng/tính thoáng/rộng lượng/rộng rãi/hào phóng/thoáng...
  • 気勢

    [ きせい ] n khí thế/tinh thần/lòng nhiệt thành 気勢があがる: khí thế dâng trào どうしても気勢が上がらない: làm thế...
  • 気候

    Mục lục 1 [ きこう ] 1.1 n 1.1.1 thủy thổ 1.1.2 thời tiết 1.1.3 khí hậu [ きこう ] n thủy thổ thời tiết khí hậu 気候になじまない:...
  • 気候変動技術イニシアティブ

    [ きこうへんどうぎじゅついにしあてぃぶ ] n Sáng kiến Công nghệ thay đổi Khí hậu
  • 気候変動枠組み条約締約国会議

    [ きこうへんどうわくぐみじょうやくていやくこくかいぎ ] n Công ước khung của Liên hiệp quốc về biến đổi khí...
  • 気球

    Mục lục 1 [ ききゅう ] 1.1 n 1.1.1 khí cầu/khinh khí cầu 1.1.2 bong bóng [ ききゅう ] n khí cầu/khinh khí cầu 花火気球: khinh...
  • 気管

    Mục lục 1 [ きかん ] 1.1 n 1.1.1 quản bào/tế bào ống (thực vật học) 1.1.2 khí quản [ きかん ] n quản bào/tế bào ống...
  • 気管支

    Mục lục 1 [ きかんし ] 1.1 n 1.1.1 khí quản 1.1.2 cuống phổi [ きかんし ] n khí quản cuống phổi 大気管支: cuống phổi...
  • 気管支カルタ

    [ きかんしかるた ] n bệnh cúm
  • 気管支炎

    [ きかんしえん ] n viêm phế quản/bệnh viêm phế quản 彼女の気管支炎は、肺炎へと悪化した: bệnh viêm phế quản của...
  • 気紛れ

    [ きまぐれ ] n tính khí thất thường/sự thất thường/thất thường/sự thay đổi thất thường/thay đổi thất thường/sự...
  • 気絶

    [ きぜつ ] n sự ngất đi/sự bất tỉnh 気絶からさめる: tỉnh lại sau khi ngất
  • 気絶する

    [ きぜつする ] n hết hơi/đứt hơi/bất tỉnh/ngất/ngất đi うらやましさのあまり気絶する: ngất đi ghen tỵ スピーチの間に気絶する:...
  • 気疲れ

    [ きづかれ ] n sự hao tâm/sự hao tổn tinh thần/sự hao tâm tổn trí 責任が重くて気疲れする: do trách nhiệm nặng nề nên...
  • 気焔万丈

    [ きえんばんじょう ] n sự hưng phấn/sự cao hứng (nói to)
  • 気芸部門

    [ きげいぶもん ] n ngành nghề
  • 気障

    [ きざ ] adj-na tự phụ/kiêu căng/tự cao tự đại/ngạo mạn 気障な奴: gã ngạo mạn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top