- Từ điển Nhật - Việt
満たす
Mục lục |
[ みたす ]
n
đáp ứng
v5s
làm thỏa mãn/làm đầy
- 要求を満たす: làm thỏa mãn yêu cầu
Kinh tế
[ みたす ]
đáp ứng nhu cầu/thỏa mãn nhu cầu [to satisfy (needs) (vt)]
- Category: Tài chính [財政]
Tin học
[ みたす ]
điền vào/phủ đầy [to fill]
- Explanation: Trong các chương trình bảng tính, đây là một thao tác nhằm nhập cùng một văn bản, trị số (các con số, ngày tháng, giờ, hoặc công thức), hoặc một tuần tự nhiều trị số vào trong phiếu công tác. Trong Lotus 1 - 2 - 3 chẳng hạn, bạn dùng lệnh/Data Fill để điền vào một dải các trị số dùng để chỉ trị số ở ô thứ nhất, gia số tăng hoặc giảm đối với mỗi số đặt trong dải, và con số mà Lotus phải dừng quá trình điền ở đó. Đồng nghĩa với data series.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
満ちる
Mục lục 1 [ みちる ] 1.1 v1 1.1.1 lên (thủy triều) 1.1.2 kết thúc/hết thời hạn 1.1.3 đầy/tròn (trăng) 1.1.4 chín chắn/trưởng... -
満ち潮
[ みちしお ] n nước triều lên -
満場
Mục lục 1 [ まんじょう ] 1.1 n, n-adv 1.1.1 sự nhất trí/sự đồng lòng 1.2 n 1.2.1 tất cả cử tọa/tất cả những người... -
満場一致
[ まんじょう いっち ] n nhất trí/đồng lòng/đồng thanh/tất cả đều đồng ý/tất cả đều nhất trí ~することを満場一致で可決する:... -
満塁
[ まんるい ] n sự lấp đầy bốn góc (trong môn bóng chày) -
満席
[ まんせき ] n sự bán hết chỗ/sự không còn chỗ trống -
満了
[ まんりょう ] n sự mãn hạn/sự chấm dứt/sự kết thúc -
満了日付
Tin học [ まんりょうひづけ ] hết hạn/ngày hết hạn [expiration date] -
満喫
[ まんきつ ] n sự có đủ/sự thỏa thích -
満喫する
[ まんきつする ] vs có đủ/thỏa thích -
満員
[ まんいん ] n sự đông người/sự chật ních người -
満点
[ まんてん ] n điểm tối đa -
満面
[ まんめん ] n, n-adv toàn mặt -
満足
Mục lục 1 [ まんぞく ] 1.1 n 1.1.1 sự thỏa mãn/sự hài lòng 1.1.2 mãn ý 1.1.3 lạc thú 1.2 adj-na 1.2.1 thỏa mãn 1.3 adj-na 1.3.1... -
満足な
Mục lục 1 [ まんぞくな ] 1.1 vs 1.1.1 khoái trá 1.1.2 khoái [ まんぞくな ] vs khoái trá khoái -
満足に暮らす
[ まんぞくにくらす ] vs đủ ăn -
満足した
Mục lục 1 [ まんぞくした ] 1.1 adj-na 1.1.1 thỏa chí 1.1.2 mãn nguyện [ まんぞくした ] adj-na thỏa chí mãn nguyện -
満足させる
[ まんぞくさせる ] adj-na đẹp lòng -
満足する
Mục lục 1 [ まんぞくする ] 1.1 adj-na 1.1.1 thỏa lòng 1.1.2 khoái chí 1.1.3 hí hửng 1.1.4 hả lòng 1.1.5 hả dạ 1.1.6 đắc chí... -
満足を与える
[ まんぞくをあたえる ] vs lấy lòng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.