- Từ điển Nhật - Việt
源平
[ げんぺい ]
n
bộ tộc Genji và Heike/hai phe đối lập/Taira và Minamoto
- 源平の争乱: Cuộc chiến tranh giữa Taira và Minamoto
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
源を発する
[ げんをはっする ] n bắt nguồn -
源項目
Tin học [ げんこうもく ] mục nguồn [source item] -
源氏物語
[ げんじものがたり ] n tập truyện của Genji 『源氏物語』は日本で最も有名な書物の一つだ: \"Tập truyện của Genji\"... -
源泉
[ げんせん ] n nguồn/nguồn gốc/gốc rễ ~ 課税: thuế lợi tức, thuế thu nhập -
源泉徴収
Mục lục 1 [ げんせんちょうしゅう ] 1.1 n 1.1.1 tiền thuế trưng thu trừ thẳng vào lương 1.1.2 sự trưng thu tại gốc/đánh... -
源泉課税
[ げんせんかぜい ] n thuế lợi tức đánh từ gốc/thuế khấu trừ tại nguồn 利子源泉課税: thuế khấu trừ tại nguồn... -
源泉所得税
[ げんせんしょとくぜい ] n thuế thu nhập đánh tại gốc/thuế thu nhập khấu trừ tại nguồn 預り源泉所得税: thuế thu... -
溝
Mục lục 1 [ みぞ ] 1.1 n 1.1.1 rãnh 1.1.2 khoảng cách 2 Kỹ thuật 2.1 [ みぞ ] 2.1.1 rãnh [channel, groove] 2.2 [ みぞ ] 2.2.1 rãnh... -
溝付きリーマ
Kỹ thuật [ みぞつきリーマ ] đầu doa có rãnh/dao doa có rãnh [fluted reamer] -
溝付き軸受
Kỹ thuật [ みぞつきじくうけ ] ổ đỡ có rãnh [groove bearing] -
溝プーリ
Kỹ thuật [ みぞプーリ ] puli xẻ rãnh [grooved pulley] -
溝フライス
Kỹ thuật [ みぞフライス ] dao phay cắt rãnh [slotting milling cutter] -
溝切り
Kỹ thuật [ みぞきり ] sự cắt rãnh [fluted drill] -
溝切りフライス
Kỹ thuật [ みぞきりフライス ] dao phay cắt rãnh [slotting milling cutter] -
溝切りフライス盤
Kỹ thuật [ みぞきりフライスばん ] máy phay cắt rãnh [spline milling machine] -
溢れ
Tin học [ あふれ ] tràn bộ nhớ [overflow] Explanation : Tình trạng xảy ra khi một chương trình cố đưa quá nhiều dữ liệu... -
溢れる
[ あふれる ] v1 ngập/tràn đầy 大雨で川が溢れた。: Do mưa to nên sông ngập. ホームには乗客で溢れている。: Nhà ga... -
溶きがらし
[ ときがらし ] n Bột nhão mù tạt -
溶く
[ とく ] v5k, vt làm tan ra -
溶けやすい
[ とけやすい ] adj dễ tan/dễ hòa tan
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.