- Từ điển Nhật - Việt
溜める
[ ためる ]
v1
đọng lại/ứ lại/dồn lại/chất đống lại
- ここへくずをためてはいけない. :Đừng có đổ rác ra đây.
- いろいろなコインをためた. :Tôi đã sưu tập được nhiều loại tiền xu.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
溜め置き調査票
Kinh tế [ ためおきちょうさひょう ] bản câu hỏi nội bộ [in-home self-administered questionnaire (SUR)] Category : Marketing [マーケティング] -
溜め息
[ ためいき ] n, uk tiếng thở dài/sự thở sâu うっとりして溜め息が漏れる : nhìn thán phục rồi hít một hơi dài. -
溌剌
[ はつらつ ] adj-na Sống động/mạnh mẽ -
準
Mục lục 1 [ じゅん ] 1.1 pref 1.1.1 chuẩn 1.2 n 1.2.1 thứ tự/lần lượt [ じゅん ] pref chuẩn n thứ tự/lần lượt -
準える
[ なぞらえる ] v1 phỏng theo/giống như -
準大手
Kinh tế [ じゅんおおて ] thứ yếu [second-tier, secondary] Category : Tài chính [財政] -
準平行光束
Kỹ thuật [ じゅんへいこうこうそく ] chùm sáng chuẩn -
準備
[ じゅんび ] n sự chuẩn bị/sự sắp xếp/chuẩn bị/sắp xếp -
準備ができた
[ じゅんびができた ] n sẵn sàng -
準備する
Mục lục 1 [ じゅんび ] 1.1 vs 1.1.1 chuẩn bị/sắp xếp 2 [ じゅんびする ] 2.1 vs 2.1.1 xếp sẵn 2.1.2 sửa soạn [ じゅんび... -
準備完了ログ記録
Tin học [ じゅんびかんりょうろぐきろく ] bản ghi đã được ghi [log-ready record] -
準備銀行
Mục lục 1 [ じゅんびぎんこう ] 1.1 vs 1.1.1 ngân hàng dự trữ 2 Kinh tế 2.1 [ じゅんびぎんこう ] 2.1.1 ngân hàng dự trữ... -
準備金
Kinh tế [ じゅんびきん ] Quỹ dự trữ Explanation : 会社の純資産額が資本額を超えた額のうち、利益として配当せず、会社に留保する金額。法定準備金と任意準備金があり、商法では前者のみをいう。 -
準備通貨
Mục lục 1 [ じゅんびつうか ] 1.1 vs 1.1.1 đồng tiền dự trữ 2 Kinh tế 2.1 [ じゅんびつうか ] 2.1.1 đồng tiền dự trữ... -
準々決勝
[ じゅんじゅんけっしょう ] n tứ kết -
準決勝
[ じゅんけっしょう ] n trận bán kết/bán kết -
準拠
[ じゅんきょ ] n căn cứ/cơ sở -
準拠する
[ じゅんきょ ] vs căn cứ vào/dựa trên cơ sở -
準拠セル
Tin học [ じゅんきょセル ] ô thích hợp [conforming cell] -
準拠集団
Kinh tế [ じゅんきょしゅうだん ] nhóm đối chứng [reference groups (BEH)] Category : Marketing [マーケティング]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.