Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

熱電対

Mục lục

[ ねつでんつい ]

n

Cặp nhiệt điện
熱電対変換器 :Bộ thay đổi cặp nhiệt điện
熱電対温度プローブ :đầu đo nhiệt độ của cặp nhiệt điện

Kỹ thuật

[ ねつでんつい ]

cặp đo nhiệt [thermocouple]
Explanation: 2種類の金属線を接合し、温度に対応した直流電圧(mv)を発生させる一対の導線(センサー)。基準点と計測点との温度差による熱起電力を発生させる目的で2種類の金属の一端を電気的に接続したもので、起電力を計測することにより、温度を検出する。 金属線の組合わせとして白金+白金ロジウム 、クロメル+アラメル、クロメル+コンスタンタン、鉄+コンスタンタン、銅+コンスタンタンなどが使われる。

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 熱核反応

    [ ねつかくはんのう ] n Phản ứng nhiệt hạch
  • 熱機関

    Mục lục 1 [ ねつきかん ] 1.1 n 1.1.1 động cơ nhiệt 2 Kỹ thuật 2.1 [ ねつきかん ] 2.1.1 động cơ nhiệt [heat engine] [ ねつきかん...
  • 熱気

    Mục lục 1 [ ねっき ] 1.1 n 1.1.1 tinh thần cao/khí nóng 1.1.2 không khí nóng/hơi nóng 2 [ ねつけ ] 2.1 n 2.1.1 sự bồn chồn [ ねっき...
  • 熱気球

    [ ねつききゅう ] n khinh khí cầu bay bằng khí nóng まずい!この熱気球は爆発するかもしれない。 :Ôi không! Quả...
  • 熱汚染

    [ ねつおせん ] n sự ô nhiễm nhiệt
  • 熱波

    [ ねっぱ ] n sóng nhiệt _人以上が死亡する記録的な熱波に直面する :đối mặt với trận sóng nhiệt kỷ kục sẽ...
  • 熱涙

    [ ねつるい ] n Giọt nước mắt nóng hổi
  • 熱湯

    [ ねっとう ] n nước sôi 熱湯をかける: đun nước sôi
  • 熱源

    Mục lục 1 [ ねつげん ] 1.1 n 1.1.1 nguồn nhiệt 2 Kỹ thuật 2.1 [ ねつげん ] 2.1.1 nguồn nhiệt [heat source] [ ねつげん ] n nguồn...
  • 熱演

    [ ねつえん ] n Sự trình diễn nhiệt tình 熱演に対して聴衆から喝采が鳴りひびいた. :Những tràng vỗ tay rộ lên...
  • 熱望

    [ ねつぼう ] n sự ao ước/sự khao khát cháy bỏng ~との未解決問題に関する永続的和解を熱望する :Khát khao cháy...
  • 熱望する

    Mục lục 1 [ ねつぼうする ] 1.1 n 1.1.1 ước ao 1.1.2 thiết tha 1.1.3 thèm muốn 1.1.4 thèm 1.1.5 mong ước 1.1.6 mong mỏi 2 [ ぶつぼうする...
  • 熱情

    Mục lục 1 [ ねつじょう ] 1.1 n 1.1.1 nhiệt huyết 1.1.2 máu nóng 1.1.3 Lòng hăng say/nhiệt tình [ ねつじょう ] n nhiệt huyết...
  • 熱戦

    [ ねっせん ] n cuộc quyết chiến/trận đấu quyết liệt 今年の学内テニス大会では熱戦が相次いだ.:Có liên tiếp những...
  • 熱方程式

    Kỹ thuật [ ねつほうていしき ] phương trình nhiệt [heat equation] Category : vật lý [物理学]
  • 熱感

    [ ねつかん ] n bị phát sốt (人)の体熱感を抑える :giảm nhiệt sốt cơ thể ~ のどにしゃく熱感がある :Có...
  • 熱意

    [ ねつい ] n lòng nhiệt tình/nhiệt tâm/tha thiết この楽しみなイベントの実現を心待ちにするとともに、皆さまからの熱意あるご参加をお待ちしております。 :Bên...
  • 熱愛

    [ ねつあい ] n tình yêu cuồng nhiệt/tình yêu nồng cháy 彼女は熱愛中だよ。 :Cô ấy đang yêu cuồng nhiệt. 彼を熱愛する妻 :Người...
  • 熱愛する

    [ ねつあいする ] n hâm
  • 熱愛者

    [ ねつあいしゃ ] n người yêu cuồng nhiệt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top