- Từ điển Nhật - Việt
生態
Xem thêm các từ khác
-
産み
[ うみ ] n Sự sinh đẻ/sinh/sinh nở/sinh hạ/đẻ/thành lập カッコウは、ほかの鳥の巣に卵を産みつける :Chim cukoo... -
産み月
[ うみづき ] n tháng sắp sinh/tháng sắp vỡ chum (sinh) -
産卵
[ さんらん ] n sự đẻ trứng/đẻ trứng 家畜の皮膚の切り傷に産卵する :Đẻ trứng vào vết thương trên da của động... -
産声
[ うぶごえ ] n tiếng khóc chào đời 赤子の産声 : Tiếng khóc chào đời của 1 đứa trẻ ~の辺りで産声を上げる :Tiếng... -
産婦
[ さんぷ ] n bà đẻ -
産婦人
[ さんふじん ] n sản phụ -
産婦人科
Mục lục 1 [ さんふじんか ] 1.1 n 1.1.1 khoa sản/sản phụ khoa 2 [ さんぷじんか ] 2.1 n 2.1.1 khoa phụ sản [ さんふじんか... -
産婦人科医
[ さんふじんかい ] n khoa sản 日本産婦人科医会 :Hiệp hội y sĩ sản phụ khoa -
産婆
Mục lục 1 [ さんば ] 1.1 n 1.1.1 dạo 1.1.2 cô đỡ 1.1.3 bà đỡ/bà mụ [ さんば ] n dạo cô đỡ bà đỡ/bà mụ 産婆役 :Vai... -
産屋
[ うぶや ] n phòng ở cữ/phòng để sinh/phòng đẻ -
産休
Kinh tế [ さんきゅう ] nghỉ thai sản [child-bearing leave] Explanation : 労働基準法では、6週間(双子以上の多胎妊娠は14週間)以内に出産する予定の女性は、「産前休業」を申請することができる。この場合は使用者は就業させてはいけない。出産後8週間は、「産後休業」として就業させてはいけない。ただし、6週間を経過した後、女性労働者から請求し、医師が認めた場合は就業できる。産前産後休業中の賃金の支払いは義務づけられてない。ただし、健康保険法により出産手当金として標準報酬日額の6割が支給される。さらに出産育児一時金も支給される。 -
産後の病気
[ さんごのびょうき ] n sản hậu -
産地
[ さんち ] n nơi sản xuất さまざまな貝類の主要産地 :Nơi sản xuất chính của những loài sò ốc 安全な農産物を安定的に提供し得る産地を育成する :Phát... -
産む
[ うむ ] v5m sinh/đẻ この鶏たちは卵を産むことだけに専念するように小屋に入れられている。: Những con gà này được... -
産児制限
[ さんじせいげん ] n sự hạn chế sinh đẻ/hạn chế sinh đẻ 産児制限のための中絶は間違っているという君の意見に賛成だ :Tôi... -
産着
[ うぶぎ ] n Quần áo trẻ sơ sinh/tã sơ sinh 産着にくるまれた赤ちゃん :Đứa bé được cuốn trong chiếc tã sơ sinh... -
産科
[ さんか ] n sản khoa -
産物
Mục lục 1 [ さんぶつ ] 1.1 n 1.1.1 sản vật/sản phẩm 1.1.2 sản phẩm [ さんぶつ ] n sản vật/sản phẩm ~への高まる欲求不満の産物 :Sản... -
産物~の
[ さんぶつ~の ] n đặc sản của... -
産院
Mục lục 1 [ さんいん ] 1.1 v5m 1.1.1 nhà hộ sinh 1.1.2 bệnh viện hộ sản [ さんいん ] v5m nhà hộ sinh bệnh viện hộ sản
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.