- Từ điển Nhật - Việt
用船提供
Kinh tế
[ ようせんていきょう ]
chào thuê tàu [tonnage offering]
- Category: Ngoại thương [対外貿易]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
用船期間短縮割戻し金
Kinh tế [ ようせんきかんたんしゅくわりもどしきん ] tiền thưởng bốc dỡ nhanh [dispatch money] Category : Ngoại thương... -
用船指図
Mục lục 1 [ ようせんさしず ] 1.1 n 1.1.1 giấy ủy thác thuê tàu 2 Kinh tế 2.1 [ ようせんさしず ] 2.1.1 giấy ủy thác thuê... -
用途
Mục lục 1 [ ようと ] 1.1 n 1.1.1 sự ứng dụng/sự sử dụng 2 Kinh tế 2.1 [ ようと ] 2.1.1 sự ứng dụng (cho sản phẩm) [application... -
用水
Mục lục 1 [ ようすい ] 1.1 n 1.1.1 nước để tưới 1.1.2 nước để dùng [ ようすい ] n nước để tưới nước để dùng... -
用水池
[ ようすいち ] n ao trữ nước -
用法
[ ようほう ] n cách dùng -
用意
Mục lục 1 [ ようい ] 1.1 v1 1.1.1 sẵn sàng 1.2 n 1.2.1 sự sửa soạn/sự chuẩn bị [ ようい ] v1 sẵn sàng n sự sửa soạn/sự... -
用意する
Mục lục 1 [ ようい ] 1.1 vs 1.1.1 sửa soạn/chuẩn bị/sắp xếp sẵn sàng 2 [ よういする ] 2.1 vs 2.1.1 xếp sẵn 2.1.2 trù liệu... -
田
Mục lục 1 [ た ] 1.1 v5m 1.1.1 ruộng 1.1.2 Điền 1.2 n 1.2.1 ruộng lúa [ た ] v5m ruộng Điền n ruộng lúa -
田と菜園
[ たとさいえん ] n điền viên -
田に棲むかに
[ たにすむかに ] n cua đồng -
田夫
[ でんぷ ] n Nông dân -
田家
[ でんか ] n điền gia/căn nhà nông thôn -
田地
[ でんち ] n đất nông nghiệp/đất canh tác -
田圃
[ たんぼ ] n ruộng nước 2,3 年前まではこの辺は一面の田圃でした. :Chỉ 2, 3 năm trước, vùng này vẫn chỉ toàn là... -
田園
[ でんえん ] n vùng nông thôn/miền quê 神は田園を作り人は町を作る。:Chúa trời tạo ra điền viên và con người tạo... -
田園風景
[ でんえんふうけい ] n Phong cảnh nông thôn/cảnh điền viên 美しい田園風景を見る良いチャンス :Cơ hội tốt để... -
田園詩
[ でんえんし ] n thơ đồng quê 田園詩風の :Phong cảnh nên thơ 田園詩の女神 :Nữ thần của thơ đồng quê. -
田園詩人
[ でんえんしじん ] n Nhà thơ đồng quê/thi nhân đồng quê -
田園都市
[ でんえんとし ] n thành phố có nhiều công viên cây xanh
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.