- Từ điển Nhật - Việt
男女同権
[ だんじょどうけん ]
n
quyền lợi nam nữ ngang nhau
- 男女同権論者は社会が今なお男性に有利にできていると考えている :Những nhà lý luận theo quan điểm nam nữ bình quyền cho rằng trong xã hội hiện nay, nam giới vẫn có lợi thế hơn.
- 男女同権運動を積極的に行う活動家 :Những nhà hoạt động tích cực tổ chức những phong trào bình quyền nam nữ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
男子
Mục lục 1 [ だんし ] 1.1 adj 1.1.1 mày râu 1.1.2 con trai 1.2 n 1.2.1 nam thanh niên [ だんし ] adj mày râu con trai n nam thanh niên あいつなんてどこにでもいるようなやつだって。今私たちのクラスにあいつしか男子がいないから格好よく見えるだけだって :Người... -
男子用
[ だんしよう ] n dùng cho đàn ông/dành cho đàn ông 男子用スポーツウェア: Quần áo thể thao dành cho đàn ông -
男尊女卑
[ だんそんじょひ ] n nam tôn nữ ti/sự trọng nam khinh nữ 男尊女卑の社会 :Một xã hội trọng nam khinh nữ. 男尊女卑思想の :Tư... -
男らしい
[ おとこらしい ] adj ra dáng đàn ông/kiểu đàn ông/một cách đàn ông/nam tính 山口には男らしいところは全くないね。:... -
男前
[ おとこまえ ] n người đàn ông đẹp trai/chàng trai hào hoa/chàng trai lịch lãm なかなかの男前だ. :Anh ấy rất đẹp... -
男爵
[ だんしゃく ] n nam tước 男爵は貴族のうちで一番下の位だ :Nam tước là tước vị thấp nhất trong một gia đình... -
男色
[ なんしょく ] n Đồng tính luyến ai nam 男色を禁じる :Cấm đồng tính luyến ái nam 男色の相手となる少年 :Trẻ... -
男性
[ だんせい ] n đàn ông 彼は信頼できる男性だ。: Ông ta là một người đàn ông đáng tin cậy. -
男性器
[ だんせいき ] n dương vật -
男性的
[ だんせいてき ] adj-na một cách đàn ông/đầy nam tính 彼の声は男性的だ。: Giọng của anh ta rất nam tính. -
町
[ まち ] n thị trấn/con phố -
町の方針
[ ちょうのほうしん ] n chính sách của thành phố -
町名
[ ちょうめい ] n tên phố -
町外れ
[ まちはずれ ] n ngoại ô 歴史博物館は町外れにある。: Bảo tàng lịch sử nằm ở ngoại ô thành phố. -
町家
[ ちょうか ] n ngôi nhà giữa thị trấn -
町並
[ まちなみ ] n-t dãy nhà phố -
町並み
[ まちなみ ] n-t dãy nhà phố この辺にはまだ古い町並みが残っている。: Vùng này vẫn còn nhiều dãy nhà phố cổ. -
町中
[ まちなか ] n trong phố/trong thành phố -
町人
[ ちょうにん ] n lái buôn -
町人物
[ ちょうにんもの ] n tiểu thuyết hoặc kịch về tầng lớp buôn bán
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.