- Từ điển Nhật - Việt
発する
Mục lục |
[ はっする ]
vs-s
sai/điều/cử
- 使いを発する: cử người đi
phát sinh
- 伝染病を発する: phát sinh bệnh truyền nhiễm
phát nguồn/khởi nguồn/bắt nguồn
- その川は山から発する: con sông nhỏ ấy bắt nguồn từ trong núi
phát biểu/công bố/ phát huy
- 本契約の規定に関して権利破棄または修正を行う場合は、書面で行い、且つ当事者が署名した場合のみ効力を発する。 :Việc sửa đổi hay hủy bỏ bất kỳ một quy định nào trong hợp đồng này chỉ phát huy hiệu lực khi có chữ ký của các bên duới hình thức văn bản.
- ~に関してこれまでで最も強い警告を発する :Lời đe doạ, sự đe dọa của ai đó về...
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
発声
[ はっせい ] n sự phát âm アーと発声してもらいながら調べる :kiểm tra bằng cách cho phát âm \"a\" 話し方の先生は、はっきりした発音方法やそのほかの発声技術を教える :thầy... -
発声する
[ はっせい ] vs phát âm -
発声法
[ はっせいほう ] n cách phát âm 発声法を練習する :luyện phương pháp phát âm 人工喉頭発声法 :phương pháp phát... -
発売
Mục lục 1 [ はつばい ] 1.1 n 1.1.1 sự bán ra 1.1.2 phát mãi [ はつばい ] n sự bán ra その製品の発売が、そんなに先のことでなければいいんだが。 :Hy... -
発売する
[ はつばい ] vs bán ra/ phát hành/ ra mắt 次のバージョンをいつ発売するか教えていただきたいのですが。:Chúng tôi... -
発射
Mục lục 1 [ はっしゃ ] 1.1 vs 1.1.1 phát súng 1.2 n 1.2.1 sự bắn tên 1.3 n 1.3.1 sự phóng [ はっしゃ ] vs phát súng n sự bắn... -
発射する
Mục lục 1 [ はっしゃ ] 1.1 vs 1.1.1 phóng 1.1.2 bắn tên 2 [ はっしゃする ] 2.1 vs 2.1.1 xạ 2.1.2 bắn tên [ はっしゃ ] vs phóng... -
発射台
[ はっしゃだい ] n bệ phóng/đài phóng 発射台の上で激しい爆発を引き起こす :Gây ra một vụ nổ lớn trên bệ phóng.... -
発射薬
[ はっしゃやく ] n chất nổ đẩy -
発展
[ はってん ] n sự phát triển ~といった分野における研究の急速な発展 :Phát triển nhanh những ngiên cứu trong các... -
発展する
Mục lục 1 [ はってん ] 1.1 vs 1.1.1 phát triển 2 [ はってんする ] 2.1 vs 2.1.1 triển 2.1.2 mở mang 2.1.3 hưng phát 3 Kinh tế 3.1... -
発展途上国
[ はってんとじょうこく ] n các nước đang phát triển 発展途上国が規制機関を作ったり強化したりするためのたくさんの技術的支援を行う :Hỗ... -
発局
Tin học [ はっきょく ] văn phòng gửi [sending office/transmitting office] -
発令
[ はつれい ] n sự ban bố pháp lệnh ~に対して戒厳令を発令する :Ban bố lệnh giới nghiêm với ~ 夜間外出禁止令の発令中は、外で発見された者は皆撃たれた :Trong... -
発令する
[ はつれい ] vs ban bố pháp lệnh 非常事態宣言を全国に発令する :Ban bố tình trạng báo động trên toàn quốc. -
発会式
[ はっかいしき ] n lễ khai trương -
発作
[ ほっさ ] n sự phát tác/sự phát ra (bệnh)/sự lên cơn 発作が起きる: bệnh phát ra -
発信
Mục lục 1 [ はっしん ] 1.1 n 1.1.1 sự phát thư/sự phát báo 1.1.2 sự phát ra tín hiệu 2 Tin học 2.1 [ はっしん ] 2.1.1 gửi... -
発信の否認不能
Tin học [ はっしんのひにんふのう ] không có khả năng từ chối gửi tin [non-repudiation of submission] -
発信元
Tin học [ はっしんもと ] người tạo [originator]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.