- Từ điển Nhật - Việt
発信証明
Xem thêm các từ khác
-
発信者
Tin học [ はっしんしゃ ] người tạo [originator] -
発信者表示
Tin học [ はっしんしゃひょうじ ] dấu hiệu người tạo [originator indication] -
発信者識別番号
Tin học [ はっしんしゃしきべつばんごう ] ID cuộc gọi [call ID] -
発信源
Tin học [ はっしんげん ] nguồn/gốc [source] Explanation : Bản ghi, tệp tin, tài liệu, hoặc đĩa mà từ đó thông tin được... -
発信拠点
Tin học [ はっしんきょてん ] điểm truyền tin [transmission point] -
発刊
[ はっかん ] n sự phát hành 創刊号が発刊されたのは1980年10月の初めだった。 :Ấn bản đầu tiên đã được phát... -
発刊する
[ はっかん ] vs phát hành/xuất bản 新聞を発刊する :phát hành một tờ báo 大学の仲間たちは大学新聞を発刊することに決めた :Hội... -
発券
[ はっけん ] n sự phát hành trái phiếu インターネット・サービスによる発券システム :Hệ thống phát hành trái... -
発券銀行
Kinh tế [ はっけんぎんこう ] ngân hàng phát hành (tiền tệ ) [issue bank] Category : Tiền tệ [通貨] -
発呼
Tin học [ はっこ ] lời gọi ra [outgoing call] -
発光
Mục lục 1 [ はっこう ] 1.1 n 1.1.1 sự phát sáng/sự phát quang 1.1.2 phát quang [ はっこう ] n sự phát sáng/sự phát quang 白血球化学発光 :Phát... -
発光する
[ はっこう ] vs phát sáng/phát quang 放射線が当てられると発光する :Phát sáng khi được tia phóng xạ chiếu vào 光を当てると発光する物質 :Vật... -
発光塗料
[ はっこうとりょう ] n sơn phát quang -
発光体
[ はっこうたい ] n thể phát quang 低残光性の発光体 :Thể phát quang ngắn. 長残光発光体:Vật thể phát quang lâu bền. -
発光ダイオード
Mục lục 1 [ はっこうダイオード ] 1.1 n 1.1.1 đi ốt phát quang 2 Tin học 2.1 [ はっこうダイオード ] 2.1.1 diode phát quang... -
発光ダイオド
Tin học [ はっこうダイオド ] diode phát quang (LED)/LED [LED/light emitting diode] Explanation : Một linh kiện điện tử nhỏ được... -
発光動物
[ はっこうどうぶつ ] n Động vật phát quang -
発光素子
Tin học [ かっこうそし ] cực phát ánh sáng [light emitter (fiber optics)] -
発光植物
[ はっこうしょくぶつ ] n thực vật phát quang -
発動する
[ はつどうする ] n áp dụng (法律)を発動する: áp dụng (luật pháp)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.