- Từ điển Nhật - Việt
発泡剤
Kỹ thuật
[ はっぽうざい ]
chất phát bọt [blowing agent, sponging agent]
- Category: cao su [ゴム]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
発注
Mục lục 1 [ はっちゅう ] 1.1 n 1.1.1 đơn đặt hàng 2 Kinh tế 2.1 [ はっちゅう ] 2.1.1 sự đặt hàng [placement of an order] [... -
発注する
[ はっちゅう ] vs đặt hàng 政治家が金銭的な見返りを受けて建設会社においしい事業を発注すると、納税者は搾取されたように感じる :Người... -
発注点
Kinh tế [ はっちゅうてん ] điểm đặt hàng [Order Point] Explanation : 在庫切れをおこさないようにするため、あらかじめ設定しておいた在庫水準を発注点という。在庫数が減少して発注点に達した時に発注する。 -
発振
[ はっしん ] n Sự dao động 持続的超放射発振 :dao động siêu phóng xạ có tính duy trì ビート周波数発振器 :bộ... -
発振器
Mục lục 1 [ はっしんき ] 1.1 n 1.1.1 Bộ dao động 2 Kỹ thuật 2.1 [ はっしんき ] 2.1.1 thiết bị tạo dao động [oscillator]... -
発想
[ はっそう ] n sáng tạo どこをどう押したら、独りでできるなどという発想が出てくるんだ :Tại sao bạn nghĩ là... -
発想転換
Kinh tế [ はっそうてんかん ] nảy sinh ý tưởng [Idea Regeneration] Explanation : 発想転換とは、今までの考え方や方法とは異なった、新しい考え方と方法を生み出すことをいう。発想転換にあたっては、盲点といわれるものに着眼し、これを変えることが効果的である。盲点にはタブー、常識、前提条件、少数意見、不可能と思われていることがある。///従来からの方針や方法を変えてみる、これまでの常識や前提条件を破ってみる、少数意見を取り込んでみる、などのことを検討してみる。 -
発想法
[ はっそうほう ] n Cách nghĩ 英語と日本語とでは発想法が違う. :cách suy nghĩ trong tiếng Anh và tiếng Nhật là khác... -
発情
[ はつじょう ] n sự động dục うちの猫発情期になったみたいでさ、いつもお尻上げてるよ :Con mèo nhà tôi hình... -
発情する
Mục lục 1 [ はつじょう ] 1.1 vs 1.1.1 động dục (động vật giống đực) 2 [ はつじょうする ] 2.1 vs 2.1.1 động dục (động... -
発情期
[ はつじょうき ] n kỳ động dục 分娩後無発情期 :Sau lần đẻ này thì không còn động dục nữa. 発情期間に :Vào... -
発明
[ はつめい ] n sự phát minh 国際競争に耐え得る発明 :Những phát minh có sức cạnh tranh quốc tế. 資本集約的発明 :phát... -
発明する
[ はつめい ] vs phát minh ポンプで井戸水を吸い上げる機械を発明する :Phát minh ra máy bơm nước từ giếng. 超高速マイクロプロセッサを発明する :Phát... -
発明家
[ はつめいか ] n Nhà phát minh 発明家は自分の発明の特許を申請した :Nhà phát minh xin chứng nhận chủ quyền cho phát... -
発憤
[ はっぷん ] n sự hứng khởi hưng phấn/sự nổi hứng 発憤させる :làm hứng khởi -
発憤する
[ はっぷん ] vs hứng khởi/nổi hứng -
発散
Mục lục 1 [ はっさん ] 1.1 n 1.1.1 sự phát tán/ thoát khỏi 2 Tin học 2.1 [ はっさん ] 2.1.1 sự phân kỳ/sự đi trệch [divergence... -
発散する
Mục lục 1 [ はっさん ] 1.1 vs 1.1.1 phát tán/tỏa ra 2 [ はっさんする ] 2.1 vs 2.1.1 bốc hơi 3 Kỹ thuật 3.1 [ はっさん ] 3.1.1... -
登場
Mục lục 1 [ とうじょう ] 1.1 n 1.1.1 sự xuất hiện (trên màn ảnh) 1.1.2 sự tung ra thị trường/sự bày bán lần đầu tiên... -
登場する
Mục lục 1 [ とうじょう ] 1.1 vs 1.1.1 xuất hiện (trên màn ảnh) 1.1.2 tung ra thị trường/bày bán lần đầu tiên 1.1.3 ra (sân...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.