- Từ điển Nhật - Việt
盗み聞きする
Xem thêm các từ khác
-
盗み食い
[ ぬすみぐい ] n sự ăn vụng 王様のガチョウを盗み食いする者は、羽がのどに詰まって死んでしまうだろう。/悪いことをする者は自業自得。 :người... -
盗み見る
[ ぬすみみる ] n liếc mắt -
盗み読み
[ ぬすみよみ ] n sự đọc trộm/sự đọc lén -
盗み足
[ ぬすみあし ] n Bước đi lén lút (không phát ra tiếng động) -
盗塁
[ とうるい ] n Sự ăn trộm 彼は盗塁の危険性はないが、ミスをすることはほとんどない :Nó không phải là tên trộm... -
盗人
Mục lục 1 [ ぬすっと ] 1.1 n 1.1.1 Kẻ trộm/kẻ cắp/tên ăn trộm 2 [ ぬすびと ] 2.1 n 2.1.1 Kẻ trộm/kẻ cắp/tên ăn trộm... -
盗伐
[ とうばつ ] n sự chặt trộm 盗伐される :bị chặt trộm -
盗作
[ とうさく ] n đạo văn/bài viết ăn cắp これは岡本太郎の作品を盗作したものじゃないか: đây có phải là bài viết... -
盗心
[ とうしん ] n Ý đồ ăn trộm -
盗む
Mục lục 1 [ ぬすむ ] 1.1 v5m 1.1.1 trộm cắp 1.1.2 trộm 1.1.3 phỗng 1.1.4 đạo 1.1.5 đánh cắp 1.1.6 ăn cắp [ ぬすむ ] v5m trộm... -
盗品
Mục lục 1 [ とうひん ] 1.1 n 1.1.1 đồ bị ăn cắp 1.1.2 của cướp được [ とうひん ] n đồ bị ăn cắp 盗品を受取る者がいなければ盗みを働く者もいなくなるであろう。 :Nếu... -
盗品故買
[ とうひんこばい ] n sự kinh doanh đồ ăn trộm/sự kinh doanh hàng ăn trộm -
盗犯
[ とうはん ] n sự ăn trộm/sự ăn cắp 銀行強盗犯ではない :không có tội cướp nhà băng 盗犯等防止法(盗犯等の防止および処分に関する法律) :Luật... -
盗用
[ とうよう ] n sự tham ô/sự gian lận/đạo văn インターネット経由でデータを盗用する :ăn trộm dữ liệu thông... -
盗用する
[ とうよう ] vs tham ô/gian lận/đạo văn 商標を盗用する :Vi phạm thương hiệu コンピュータの設計を盗用する :chiếm... -
盗癖
[ とうへき ] n thói ăn cắp vặt 盗癖のある :Thói ăn cắp vặt/ăn cắp quen tay -
盗聴
[ とうちょう ] n sự nghe trộm (điện thoại) インターネットでやりとりをするなら、盗聴を恐れる必要はありません :Nếu... -
盗聴器
[ とうちょうき ] n máy nghe trộm/thiết bị nghe trộm (人)の電話に盗聴器を取り付ける :đặt máy nghe trộm vào... -
盗賊
Mục lục 1 [ とうぞく ] 1.1 n 1.1.1 lục lâm 1.1.2 kẻ trộm/kẻ cắp [ とうぞく ] n lục lâm kẻ trộm/kẻ cắp 娘が二人いて裏口があれば極悪盗賊が三人いるようなもの。 :Có... -
盗難
[ とうなん ] n vụ trộm/vụ ăn cắp 口座詐欺や個人情報盗難などの犠牲にならないように手助けします :Chúng tôi...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.