- Từ điển Nhật - Việt
知事
[ ちじ ]
n
người đứng đầu một tỉnh (của Nhật Bản)
- トムは、知事がボブを保健局長に指名するまで、自分が任命されるものと確信していた :Tom cứ tin chắc rằng mình sẽ được đề cử vào chức cục trưởng cục y tế cho tới khi biết được tin chủ tịch tỉnh giao chức vụ ấy cho Bob.
- 私たちは新知事と彼の打ち出す政策をそれほど熱心に支持しているわけではなかった :Không phải chúng tôi ủng hộ nhiệt tình c
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
知徳
[ ちとく ] n, adj-na trí khôn -
知り合い
[ しりあい ] n người quen 私はニューヨークには知り合いが多いが、ボストンには一人もない。: Tôi có rất nhiều... -
知り合いになる
[ しりあいになる ] n làm thân -
知り合う
[ しりあう ] v5u biết (ai đó) 高森さんとは共通のお友達を通じて知り合いました。: Tôi biết anh Takamori thông qua những... -
知れる
[ しれる ] v1 được biết 勝男が暴走族であることは近所に知れている。: Quanh đây ai cũng biết Katsuo là dân đua xe. -
知らず知らず
[ しらずしらず ] adv một cách vô thức/không nhận ra 知らず知らずのうちにウイスキーのボトルを1本空けていた。:... -
知らなければならない
[ しらなければならない ] v1 cần báo -
知らぬ振りをする
[ しらぬふりをする ] v1 lơ -
知らせ
[ しらせ ] n thông báo/tin 私は国から父の急死の知らせを受け取った。: Tôi nhận được tin báo bố tôi mất đột ngột. -
知らせがない
[ しらせがない ] n biệt tin -
知らせる
Mục lục 1 [ しらせる ] 1.1 vs 1.1.1 nhắn 1.1.2 báo tin 1.1.3 báo 1.2 v1 1.2.1 thông báo/cho biết/thông tin 1.3 v1 1.3.1 tin cho biết... -
知らん顔
[ しらんかお ] n sự làm ngơ coi như không biết/sự làm ngơ coi không quen/sự tỉnh bơ/sự ngó lơ 彼女は僕が話しかけても知らん顔をしたけど、何か怒らせることでもしたんだろうか。:... -
知る
Mục lục 1 [ しる ] 1.1 v5u 1.1.1 biết 1.2 v5r 1.2.1 biết (có kinh nghiệm) 1.3 v5r 1.3.1 biết (mặt) 1.4 v5r 1.4.1 biết (thông tin) 1.5... -
知的
Mục lục 1 [ ちてき ] 1.1 n, adj-na 1.1.1 trí tuệ/thông minh 2 Tin học 2.1 [ ちてき ] 2.1.1 thông minh/trí tuệ [intelligent] [ ちてき... -
知的財産権
Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ ちてきざいさんけん ] 1.1.1 quyền sở hữu trí tuệ [Intellectual Property] 2 Kỹ thuật 2.1 [ ちてきざいさんけん... -
知覚
Mục lục 1 [ ちかく ] 1.1 n 1.1.1 tri giác 2 Kinh tế 2.1 [ ちかく ] 2.1.1 nhận thức/cảm nhận [perception (BEH)] [ ちかく ] n tri... -
知識
Mục lục 1 [ ちしき ] 1.1 n 1.1.1 tri thức/kiến thức 1.1.2 trí thức 1.1.3 tri thức 1.1.4 kiến thức 1.1.5 hiểu biết 1.1.6 chữ... -
知識参照
Tin học [ ちしきさんしょう ] tham chiếu tri thức [knowledge reference] -
知識層
[ ちしきそう ] n tầng lớp tri thức 社会の知識層 :Tầng lớp trí thức của xã hội. -
知識工学
Tin học [ ちしきこうがく ] kỹ nghệ tri thức [knowledge engineering]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.