- Từ điển Nhật - Việt
破棄
Mục lục |
[ はき ]
n
sự lật đổ/bác bỏ
- ~のルールを破棄する :Lật đổ nguyên tắc của ~
- 高裁は下級裁判所の判決を破棄した.:Tòa án tối cao bác bỏ quyết định của tòa án cấp dưới.
sự hủy hoại/sự hủy bỏ
- 彼女は婚約を一方的に破棄した. :Cô ấy đơn phương hủy bỏ hôn ước.
- すべての署名された合意を破棄する :Hủy bỏ tất cả những bản hợp đồng đã được kí kết
Tin học
[ はき ]
loại bỏ [discard (vs)]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
破棄する
Mục lục 1 [ はき ] 1.1 vs 1.1.1 lật/lật đổ 1.1.2 hủy hoại/hủy bỏ 2 [ はきする ] 2.1 vs 2.1.1 phá bỏ [ はき ] vs lật/lật... -
破水
[ はすい ] n sự vỡ nước ối ベッドに横たわって寝ているときに破水した :Tôi bị vỡ nước ối khi tôi đang nằm... -
破滅
[ はめつ ] n sự phá hủy/sự sụp đổ/sự diệt vong 彼らはその人生を破滅させるような財政的、社会的障害を克服するよう努力すべきだ :Họ... -
破滅する
Mục lục 1 [ はめつ ] 1.1 vs 1.1.1 phá hủy/sụp đổ/diệt vong 2 [ はめつする ] 2.1 vs 2.1.1 phá phách 2.1.2 phá diệt 2.1.3 hủy... -
破滅的結果を招く
[ はめつてきけっかをまねく ] vs di hại -
破断強さ
Kỹ thuật [ はだんつよさ ] cường độ đứt gãy [breaking strength] -
破断応力
Kỹ thuật [ はだんおうりょく ] ứng suất đứt gãy [breaking stress] -
破断エネルギ
Kỹ thuật [ はだんエネルギ ] năng lượng phá [breaking energy] -
破断線
Kỹ thuật [ はだんせん ] đường nét đứt [break line] -
破断点
Kỹ thuật [ はだんてん ] điểm đứt gãy [breaking point] -
破断面
Kỹ thuật [ はだんめん ] mặt phá đứt gãy [fracture surface] -
砒素
Mục lục 1 [ ひそ ] 1.1 adj-na 1.1.1 thạch tím 1.2 n 1.2.1 Thạch tín/Asen [ ひそ ] adj-na thạch tím n Thạch tín/Asen -
砂
[ すな ] n cát -
砂塵
[ さじん ] n bụi cát -
砂岩
[ さがん ] n sa thạch,đá silicat -
砂州
[ さす ] n bãi cát cửa sông -
砂上
[ さじょう ] n trên cát -
砂丘
[ さきゅう ] n cồn cát -
砂地
Mục lục 1 [ すなち ] 1.1 n 1.1.1 sa thổ 1.1.2 đất cát [ すなち ] n sa thổ đất cát -
砂利
Mục lục 1 [ じゃり ] 1.1 n 1.1.1 sỏi 2 Kỹ thuật 2.1 [ じゃり ] 2.1.1 sỏi [Gravel] [ じゃり ] n sỏi Kỹ thuật [ じゃり ] sỏi...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.