- Từ điển Nhật - Việt
碌に
[ ろくに ]
adv, uk
kha khá/tươm tất
- ろくに考えもしないで: chẳng có một chút suy nghĩ nào
- Lưu ý: thường đi với dạng câu phủ định để mang nghĩa là "không...một chút gì": ろくに教育を受けていない: chẳng có giáo dục gì cả
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
碗
Mục lục 1 [ わん ] 1.1 n 1.1.1 chén 1.1.2 bát [ わん ] n chén bát -
碑石
[ ひせき ] n bia đá -
碑銘
[ ひめい ] n văn bia -
碑文
[ ひぶん ] n văn bia -
碇置
[ ていち ] n Sự thả neo -
碇泊
[ ていはく ] n Sự thả neo 碇泊錨を二つ下ろして碇泊するのが安全だといわれている。一方が切れれば、もう一方があるから。... -
磁場
Mục lục 1 [ じじょう ] 1.1 n 1.1.1 từ trường 2 [ じば ] 2.1 n 2.1.1 từ trường [ じじょう ] n từ trường [ じば ] n từ trường -
磁心
Tin học [ じしん ] lõi từ [(magnetic) core] -
磁化する
Kỹ thuật [ じかする ] làm nhiễm từ tính [magnetize] -
磁器
[ じき ] n đồ gốm sứ その洗面所の洗面台は、新種の磁器でできていた :Bồn rửa trong phòng tắm được làm từ... -
磁石
Mục lục 1 [ じしゃく ] 1.1 n 1.1.1 quặng sắt từ/quặng từ 1.1.2 đá nam châm/nam châm [ じしゃく ] n quặng sắt từ/quặng... -
磁石鋼
Kỹ thuật [ じしゃくこう ] thép từ [magnet steel] -
磁界
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ じかい ] 1.1.1 từ trường [magnetic field] 2 Tin học 2.1 [ じかい ] 2.1.1 trường từ tính/từ trường... -
磁針
Mục lục 1 [ じしん ] 1.1 n 1.1.1 kim nam châm 2 Kỹ thuật 2.1 [ じしん ] 2.1.1 kim nam châm [ じしん ] n kim nam châm Kỹ thuật [... -
磁鉄鉱
[ じてっこう ] n mỏ ma nhê -
磁極間隔
Tin học [ じきょくかんかく ] giãn cách cực từ [gap width] -
磁気
[ じき ] n từ tính/sức hút của nam châm 磁気によって浮揚させられた列車 :Tàu điện vận hành nhờ từ tính このオフィスに入るには磁気のキーカードが必要だ :Để... -
磁気印字装置
Tin học [ じきいんじそうち ] máy in từ tính [magnetographic printer] -
磁気媒体
Tin học [ じきばいたい ] phương tiện từ tính [magnetic media] Explanation : Trong lưu trữ thứ cấp, đây là sự ứng dụng các... -
磁気ヘッド
Tin học [ じきヘッド ] đầu từ [magnetic head]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.