- Từ điển Nhật - Việt
祝典
Mục lục |
[ しゅくてん ]
n
khánh tiết
khánh điển
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
祝祭行事の費用
Kinh tế [ しゅくさいぎょうじのひよう ] Chi phí lễ tiết -
祝祭日
[ しゅくさいじつ ] n khánh tiết -
祝福
[ しゅくふく ] n sự chúc phúc/sự chúc mừng -
祝福する
[ しゅくふく ] vs chúc phúc/chúc mừng -
祝賀
Mục lục 1 [ しゅくが ] 1.1 v5u 1.1.1 khánh hạ 1.1.2 chúc hạ 1.2 n 1.2.1 sự chúc/sự chúc mừng [ しゅくが ] v5u khánh hạ chúc... -
祝賀する
[ しゅくが ] vs chúc/chúc mừng -
祝辞
[ しゅくじ ] n lời chúc mừng/diễn văn chúc mừng -
祝電
Mục lục 1 [ しゅくでん ] 1.1 n 1.1.1 điện mừng 1.1.2 bức điện mừng [ しゅくでん ] n điện mừng bức điện mừng -
祝杯
[ しゅくはい ] n chúc rượu ~を上げる: nâng cốc chúc mừng -
祝日
[ しゅくじつ ] n ngày lễ -
票
[ ひょう ] n, n-suf phiếu その候補者は 2 千票を得た. :Ứng cử viên đã có hai ngàn lá phiếu bầu 50 票を取る[集める] :chiến... -
票数
[ ひょうすう ] n số phiếu B党は7百万票獲得した。: Đảng B thu được 7 triệu phiếu bầu. -
祭壇
Mục lục 1 [ さいだん ] 1.1 v5r 1.1.1 bệ thờ 1.2 n 1.2.1 đàn tế (trời, phật) 1.3 n 1.3.1 pháp đàn [ さいだん ] v5r bệ thờ... -
祭り
[ まつり ] n hội hè -
祭る
[ まつる ] v5r thờ cúng/thờ 先祖を祭る : thờ cúng tổ tiên この神社にはだれが祭られているのですか : vị... -
祭礼
Mục lục 1 [ さいれい ] 1.1 n 1.1.1 tế lễ 1.1.2 cuộc tế lễ [ さいれい ] n tế lễ cuộc tế lễ -
祭文
[ さいぶん ] n lễ văn -
祭日
[ さいじつ ] n ngày lễ/ngày hội/ngày nghỉ -
祭日の休み
[ さいじつのやすみ ] n nghỉ lễ -
祈念
[ きねん ] n-vs kinh cầu nguyện/lễ cầu xin/lời khẩn cầu/cầu nguyện/cầu xin/cầu khẩn/khẩn cầu 原爆犠牲者慰霊平和祈念:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.