Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

積もる

Mục lục

[ つもる ]

n

chất

v5r

chất đống
雪だるま作るほどの雪は降ってないよ。雪が積もるまで待たないと。 :Tuyết chưa đủ để đắp thành người tuyết. Phải đợi đến khi tuyết rơi dày.
~に関して積もる話が山ほどある :Câu chuyện liên quan đến~chất đầy như núi

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 積ん読

    [ つんどく ] n việc mua sách nhưng không đọc 彼はよく本を買うが積ん読だ. :Anh ta thường mua sách nhưng không bao giờ...
  • 積む

    Mục lục 1 [ つむ ] 1.1 v5m 1.1.1 đống 1.1.2 chồng chất 1.1.3 chất/xếp [ つむ ] v5m đống chồng chất chất/xếp _年間にわたって実地の職業経験を積む :Tích...
  • 積出品質

    Kinh tế [ つみだしひんしつ ] phẩm chất khi bốc [shipped quality] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 積出品質条件

    Kinh tế [ つみだしひんしつじょうけん ] điều kiện phẩm chất khi bốc [shipped quality terms] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 積出見本

    Kinh tế [ つみだしみほん ] mẫu khi bốc [shipment sample] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 積出港

    Mục lục 1 [ つみだしこう ] 1.1 n 1.1.1 cảng gửi 1.1.2 cảng bốc 2 Kinh tế 2.1 [ つみだしこう ] 2.1.1 cảng bốc/cảng gửi...
  • 積立定期預金

    Kinh tế [ つみたてていきよきん ] tiền gửi tích lũy định kỳ/tiền tiết kiệm tích lũy định kỳ [installment time deposits]...
  • 積立金

    [ つみたてきん ] n tiền đặt cọc 従来型個人退職年金への積立金 :Tiền đặt cọc cho trợ cấp lương hưu thông thường....
  • 積遅れ

    [ つみおくれ ] n giao chậm
  • 積荷

    [ つみに ] n bản lược khai
  • 積荷危険

    Kinh tế [ つみにきけん ] rủi ro bốc [loading risk] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 積荷存否不問い約款

    Kinh tế [ つみにそんぴふといやっかん ] điều khoản mất hoặc không mất (thuê tàu, bảo hiểm) [lost or not lost clause] Category...
  • 積荷リスト

    Mục lục 1 [ つみにりすと ] 1.1 n 1.1.1 bản kê hàng chuyên chở 2 Kinh tế 2.1 [ つみにりすと ] 2.1.1 bản kê hàng chuyên chở...
  • 積荷ステーション

    Mục lục 1 [ つみにすてーしょん ] 1.1 n 1.1.1 ga bốc 2 Kinh tế 2.1 [ つみにすてーしょん ] 2.1.1 ga bốc [loading station] [ つみにすてーしょん...
  • 積荷積付図

    Kinh tế [ つみにつみつけず ] sơ đồ xếp hàng [cargo-plan] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 積荷目録

    Mục lục 1 [ つみにもくろく ] 1.1 n 1.1.1 danh muc hàng xếp 2 Kinh tế 2.1 [ つみにもくろく ] 2.1.1 bản lược khai (hàng xếp)/danh...
  • 積荷駅

    Mục lục 1 [ つみにえき ] 1.1 n 1.1.1 ga bốc 2 Kinh tế 2.1 [ つみにえき ] 2.1.1 ga bốc [loading station] [ つみにえき ] n ga bốc...
  • 積荷計画

    Kinh tế [ つみにけいかく ] sơ đồ xếp hàng (tàu biển) [stowage plan] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 積荷船側渡し期日

    Kinh tế [ つみにせんそくわたしきじつ ] ngày áp mạn [alongside date] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 積荷損否不問約款

    [ つみにそんいなふとやっかん ] n điều khoản mất hoặc không mất (thuê tàu, bảo hiểm)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top