- Từ điển Nhật - Việt
突入する
Xem thêm các từ khác
-
突先
[ とっさき ] n đầu nhọn -
突破
Mục lục 1 [ とっぱ ] 1.1 adv 1.1.1 đột phá 1.2 n 1.2.1 sự đột phá/sự phá vỡ [ とっぱ ] adv đột phá n sự đột phá/sự... -
突破する
Mục lục 1 [ とっぱ ] 1.1 vs 1.1.1 vượt qua 1.1.2 đột phá/phá vỡ 2 [ とっぱする ] 2.1 vs 2.1.1 phá [ とっぱ ] vs vượt qua 記録を突破した:... -
突端
Mục lục 1 [ とったん ] 1.1 n 1.1.1 mũi (đất) 2 [ とっぱな ] 2.1 n 2.1.1 mũi (đất) [ とったん ] n mũi (đất) 半島の突端に位置する :phần... -
突立
[ とったつ ] n sự đứng thẳng -
突然
Mục lục 1 [ とつぜん ] 1.1 n 1.1.1 chợt 1.1.2 bỗng chốc 1.1.3 bất ý 1.1.4 bất thường 1.1.5 bất ngờ 1.1.6 bạo 1.2 adj-na, adj-no,... -
突然どこから
[ とつぜんどこから ] adj-na, adj-no, adv bỗng đâu -
突然変異
[ とつぜんへんい ] n sự đột biến (sinh vật) 遺伝子内抑圧突然変異 :đột biến do gen di truyền 芽条突然変異 :đột... -
突然わぎ上げる
[ とつぜんわぎあげる ] adj-na, adj-no, adv bồng bột -
突然死
[ とつぜんし ] n cái chết đột tử 彼女の夫の突然死は、不幸に見えて結局は幸福をもたらすものだった :Cái... -
突然思い出す
[ とつぜんおもいだす ] adj-na, adj-no, adv sực nhớ -
突発
[ とっぱつ ] n Sự bùng nổ/sự đột phát/biến cố 多くの犯罪行為は突発的なものである :Nhiều hành vi cư xử bạo... -
突発性発疹
[ とっぱつせいはっしん ] n bệnh lên sởi đột phát -
突風
Mục lục 1 [ とっぷう ] 1.1 n 1.1.1 gió giựt 1.1.2 gió giật 1.1.3 cơn lốc bất thình lình [ とっぷう ] n gió giựt gió giật... -
突貫
[ とっかん ] n sự xuyên qua/sự đâm thủng 突貫工事で建てる :xây một công sự ngầm 突貫計画〔工事などの〕 :kế... -
突貫する
Mục lục 1 [ とっかん ] 1.1 vs 1.1.1 xuyên qua/đâm thủng 1.1.2 xung phong/xung kích/xông lên [ とっかん ] vs xuyên qua/đâm thủng... -
突貫工事
[ とっかんこうじ ] n sự xây dựng đang trong giai đoạn tốc độ cao -
突起
[ とっき ] n Chỗ nhô lên 胃腸管のいろいろな部分にある嚢状の突起 :Lồi lên kiểu hình túi trong rất nhiều phần... -
突進する
Mục lục 1 [ とっしんする ] 1.1 n 1.1.1 nhào 1.1.2 dần dà [ とっしんする ] n nhào dần dà -
突進する急に走り出す
[ とっしんするきゅうにはしりだす ] n đổ xô
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.