- Từ điển Nhật - Việt
立つ
Mục lục |
[ たつ ]
v5t
đứng
- 立ち見で映画を見た: tôi đã xem phim đứng
- 立ったまま眠った: tôi ngủ đứng
vs
đứng lên/đứng dậy
- この本はあなたの役に立つ。 :Quyển sách này rất có ích cho bạn.
- その提案は我が社の役に立つ。 :Đề án đó rất có ích cho công ty của chúng tôi.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
立つ泳ぐ
[ たつおよぐ ] vs bơi đứng -
立てフライス盤
Kỹ thuật [ たてフライスばん ] máy phay đứng [vertical milling machine] -
立てる
Mục lục 1 [ たてる ] 1.1 vs 1.1.1 dựng 1.2 v1 1.2.1 dựng đứng/đứng 1.3 v1 1.3.1 gây ra 1.4 v1 1.4.1 lập [ たてる ] vs dựng v1... -
立て続け
[ たてつづけ ] n sự liên tục không ngừng 立て続けに_回人に電話する: gọi điện thoại cho người ta...lần liên tục... -
立て直す
[ たてなおす ] v5s tái tạo/cải cách/xây dựng lại 私はこの会社の経営を立て直すために派遣されてきました: Tôi được... -
立て込む
[ たてこむ ] v5m bận bịu/bận rộn 仕事が立て込む :Công việc chất đống, bề bộn -
立て札
[ たてふだ ] n bảng thông báo 立て札を立てる :Dựng bảng thông báo -
立て旋盤
Kỹ thuật [ たてせんばん ] máy tiện đứng [vertical boring and turning mill] -
立て替える
[ たてかえる ] v1 trả trước/thanh toán trước -
立場
[ たちば ] n lập trường ~分野での強い立場: lập trường vững chắc trong lĩnh vực 患者と医者の間にある中立的な立場:... -
立夏
[ りっか ] n lập hạ -
立上がり
Tin học [ たちあがり ] cạnh đầu (của tín hiệu) [leading edge/start/stand up] -
立上がり時間
Tin học [ たちあがりじかん ] thời gian phát sinh [rise time] -
立体
[ りったい ] n lập thể/hình lập thể/hình khối 立体化学解析: sự phân tích hóa học lập thể -
立体幾何学
Kỹ thuật [ りったいきかがく ] hình học lập thể [Solid geometry] -
立体図
Kỹ thuật [ りったいず ] bản vẽ hình khối [elevation] -
立体集合演算
Tin học [ りったいしゅうごうえんざん ] tính tập lập thể [set operation] -
立体映画
[ りったいえいが ] n phim nổi -
立往生
[ たちおうじょう ] n sự đứng lại/sự tụt lùi/sự chậm tiến/sự bế tắc ぬかるみで立往生する: bảo thủ, ぬかるみで立往生する :Bị... -
立地
[ りっち ] n Xác định vị trí/ định vị (công trình)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.