- Từ điển Nhật - Việt
笛吹き
[ ふえふき ]
n
người thổi sáo
- 笛吹きに金を払う者が曲を注文する権利を持つ:Người trả tiền để nghe tiếng sáo có quyền yêu cầu ca khúc.
- 笛吹きケトル :người thổi sáo
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
笛を吹く
[ ふえをふく ] n thổi sáo -
筍
Mục lục 1 [ たけのこ ] 1.1 n 1.1.1 măng tre 1.1.2 măng [ たけのこ ] n măng tre măng -
筮竹で占う
[ ぜいちくでうらなう ] n bói thẻ -
筺体
[ きょうたい ] n khung gầm/khung chính キャビネット(の)筺体:Gầm của ngăn kéo 筺体接地 :Gầm khung -
筈
[ はず ] n chắc chắn 彼は今日来る筈です: chắc chắn hôm nay anh ấy đến 汽車は六時に出る筈だ: chắc chắn tàu hỏa... -
策
[ さく ] n, n-suf sách/sách lược/kế sách -
策定
[ さくてい ] (n,vs) đưa ra đặt ra, bàn bạc và quyết định 政策や計画や予算案を—する -
策略
[ さくりゃく ] n sách lược -
策略を立てる
[ さくりゃくをたてる ] n lập mưu -
策謀
[ さくぼう ] n, n-suf mưu mẹo -
筒
Mục lục 1 [ つつ ] 1.1 n 1.1.1 ống/ống hình trụ dài 2 Kỹ thuật 2.1 [ つつ ] 2.1.1 ống [Pipe] [ つつ ] n ống/ống hình trụ... -
筒先
[ つつさき ] n vòi -
筒状
[ とうじょう ] n Hình ống ~を筒状にクルクル巻く :cuộn ~ theo hình ống 筒状花を有する :có hoa hình ống -
筒音
[ つつおと ] n tiếng súng -
筒鳥
[ つつどり ] n Chim cu cu -
答
[ こたえ ] n câu trả lời 正しい答えが言えたのは僕だけ: có câu trả lời đúng chỉ có tôi mà thôi. -
答える
[ こたえる ] n trả lời -
答弁
[ とうべん ] n sự trả lời/sự đáp lại/sự bào chữa 法律で定められた期間以内に訴状に答弁するのを怠る :Không... -
答弁する
[ とうべん ] vs trả lời/đáp lại/bào chữa 書面にて訴状に答弁する :trả lời chất vấn bằng văn bản -
答弁者
[ とうべんしゃ ] n người đáp/người trả lời
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.