- Từ điển Nhật - Việt
経済拡張
Xem thêm các từ khác
-
絃線
[ げんせん ] n Dây đàn viôlông 絃線はとても高いだ: Dây đàn viôlông rất đắt -
絵
[ え ] n bức tranh/tranh (人)の所有する絵 : bức tranh của ai đó ピカソ風の絵: tranh theo phong cách của Picasso ポップアートの絵:... -
絵型
Hình vẽ, mẫu mã, mẫu thiết kế ( trong may mặc) -
絵の具
[ えのぐ ] n màu vẽ 彼女は水彩絵の具で町の美しい風景を描いた。: Cô ấy dùng màu nước để vẽ phong cảnh đẹp của... -
絵の具箱
[ えのぐばこ ] n hộp vẽ 水彩絵の具箱: hộp vẽ màu nước 小さい絵の具箱: hộp vẽ nhỏ 新しい 絵の具箱: hộp vẽ... -
絵はがき
[ えはがき ] n bưu thiếp có ảnh あまり書くことがないとき絵葉書は重宝する。: Khi không có nhiều điều để viết... -
絵巻
[ えまき ] n cuộn tranh 掛け軸を広げる: tháo cuộn tranh ra -
絵巻物
[ えまきもの ] n cuộn tranh -
絵師
[ えし ] n Họa sĩ 私はある有名な画家(絵師)と知り合いになった。: tôi được làm quen với một họa sĩ nổi tiếng... -
絵を画く
[ えをかくく ] n vẽ tranh -
絵を描く
[ えをかく ] n vẽ tranh -
絵を書く
[ えをかく ] n vẽ tranh -
絵図
[ えず ] n Sự minh họa 絵図表 : biểu đồ minh hoạ 地獄絵図: cảnh rùng rợn 壊滅的な地獄絵図: cảnh chết chóc, tan... -
絵画
Mục lục 1 [ かいが ] 1.1 n 1.1.1 hội hoạ 1.1.2 bức tranh [ かいが ] n hội hoạ bức tranh パリのルーブル美術館には素晴らしい絵画がたくさんある:... -
絵画館
[ かいがかん ] n phòng triển lãm nghệ thuật/phòng triển lãm tranh -
絵解き
[ えとき ] n giải thích bằng tranh ảnh 絵解き地図: bản đồ giải thích bằng tranh ~を絵解きする: giải thích cái gì... -
絵説き
Kinh tế [ えとき ] đầu đề/phần chú thích [caption (MAT)] -
絵葉書
Mục lục 1 [ えはがき ] 1.1 n 1.1.1 bưu thiếp có ảnh 1.1.2 bưu ảnh [ えはがき ] n bưu thiếp có ảnh あまり書くことがないとき絵葉書は重宝する。:... -
絵柄
Tin học [ えがら ] kiểu dáng/hình vẽ [pattern/design/picture] -
絵描き
[ えかき ] n họa sĩ ある有名な芸術家がその絵を描いた: một họa sĩ nổi tiếng đã vẽ bức tranh đó
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.