- Từ điển Nhật - Việt
自然酸化
Xem thêm các từ khác
-
自然色
Kỹ thuật [ じねんしき ] màu tự nhiên/màu gốc của vật liệu [material color, natural color] -
自然老化
Kỹ thuật [ じねんろうか ] sự lão hóa tự nhiên [natural aging] Category : cao su, hóa học ゴム][化学 -
自然描写
[ しぜんびょうしゃ ] n sự miêu tả tự nhiên -
自然消耗
Kinh tế [ しぜんしょうもう ] hao hụt tự nhiên [natural loss/natural wastage] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
自然成長率
Kinh tế [ しぜんせいちょうりつ ] tỷ lệ tăng trưởng tự nhiên Category : 経済 Explanation : 自然成長率(供給の伸び率)は、一国の経済成長率の実力を示しており、労働力人口の伸び率に、労働生産性上昇率を加えたものである。短期的にみると一定の速度で拡大するものと考えられている。///自然成長率は、国によって異なる値をとる。労働力人口の伸び率や、労働生産性上昇率が国によって違うからである。///1980年代において、日本の場合、自然成長率は4%程度と考えられていたのに対し、米国の自然成長率は2~2.5%とみられていた。そして、当時の実質成長率(需要の伸び率)は、日本・米国とも3%であった。///つまり、日本は、自然成長率は4%であるのに対して、実質成長率が3%は低い成長率である。一方、米国は、自然成長率は2%であるのに対して、実質成長率が3%と高い成長率であった。///自然成長率と実質成長率との差を、需給ギャップという。/// -
自然数
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ しぜんすう ] 1.1.1 số tự nhiên [natural numbers] 2 Tin học 2.1 [ しぜんすう ] 2.1.1 số tự nhiên... -
自然時効
Kỹ thuật [ じねんじこう ] sự lão hóa tự nhiên [natural aging] Category : cao su [[ゴム]] -
自発的
Mục lục 1 [ じはつてき ] 1.1 adj-na 1.1.1 tự quát 1.1.2 mang tính tự phát/ tự nguyện [ じはつてき ] adj-na tự quát mang tính... -
自発的に
[ じはつてきに ] adj-na sẵn lòng -
自白
[ じはく ] n sự tự nói ra/ sự thú tội/ sự thú nhận -
自選
[ じせん ] n tự chọn -
自衛
Mục lục 1 [ じえい ] 1.1 n 1.1.1 tự vệ 1.1.2 sự tự vệ [ じえい ] n tự vệ sự tự vệ 自衛と称して繰り返し侵略戦争を行う :Tiến... -
自衛隊
Mục lục 1 [ じえいたい ] 1.1 n 1.1.1 đội tự vệ/đội phòng vệ 1.1.2 dan vệ [ じえいたい ] n đội tự vệ/đội phòng vệ... -
自衛権
[ じえいけん ] n quyền tự vệ -
自覚
Mục lục 1 [ じかく ] 1.1 n 1.1.1 tự giác 1.1.2 sự tự ý thức 1.1.3 lương tri [ じかく ] n tự giác sự tự ý thức 安定した家庭生活の重要性の自覚 :Sự... -
自覚する
Mục lục 1 [ じかくする ] 1.1 n 1.1.1 tỉnh ngộ 1.1.2 sáng mắt [ じかくする ] n tỉnh ngộ sáng mắt -
自首
Mục lục 1 [ じしゅ ] 1.1 n 1.1.1 tự thú 1.1.2 sự tự khai [ じしゅ ] n tự thú sự tự khai -
自首する
Mục lục 1 [ じしゅ ] 1.1 vs 1.1.1 đầu hàng/từ bỏ/tự thú 2 [ じしゅする ] 2.1 vs 2.1.1 thú nhận [ じしゅ ] vs đầu hàng/từ... -
自記式法
Kinh tế [ じきしきほう ] phương pháp tự ghi [self-administering methodself-recording method (RES)] Category : Marketing [マーケティング] -
自記入式調査票
Kinh tế [ じきにゅうしきちょうさひょう ] bản câu hỏi tự điền [self-administered questionnaireself-completion questionnaire (SUR)]...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.