- Từ điển Nhật - Việt
花見
Mục lục |
[ はなみ ]
n
HOA KIẾN
ngắm hoa anh đào nở/hội ngắm hoa/hội xem hoa
phong tục ngắm hoa vào dịp hoa nở rộ (thường là hoa Sakura)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
花見する
[ はなみ ] vs ngắm hoa anh đào nở/ngắm hoa ~時: mùa thưởng thức hoa anh đào -
花香
[ かこう ] n Hương thơm của hoa/hương hoa バラの花香: hương thơm của hoa hồng ハスの花香: hương thơm của hoa sen -
花言葉
[ はなことば ] n ngôn ngữ của loài hoa -
花詞
[ はなことば ] n ngôn ngữ của loài hoa -
花鳥
[ かちょう ] n hoa và chim muông/cảnh đẹp thiên nhiên 花鳥文: bài văn tả cảnh thiên nhiên -
花輪
[ はなわ ] n vòng hoa -
花葵
[ はなあおい ] n hoa thục quỳ/cây thục quỳ -
花色
[ はないろ ] n màu hoa -
花電車
[ はなでんしゃ ] n xe diễu hành -
花暦
[ はなごよみ ] n lịch theo thời gian hoa nở để tính mùa -
花柳病
[ かりゅうびょう ] n bệnh hoa liễu -
花柳界
[ かりゅうかい ] n thế giới của những cô gái Nhật được huấn luyện đặc biệt để phục vụ đàn ông/thế giới Geisha -
花柄
Mục lục 1 [ はながら ] 1.1 n 1.1.1 kiểu hoa 1.1.2 có hoa 2 Kỹ thuật 2.1 [ はながら ] 2.1.1 Có hoa [ はながら ] n kiểu hoa có... -
花恥ずかしい
[ はなはずかしい ] adj đẹp đến nỗi hoa nhường nguyệt thẹn -
花束
[ はなたば ] n bó hoa 花束を贈る: tặng bó hoa -
花模様織
[ はなもようおり ] n dệt hoa -
花期
[ かき ] n Mùa hoa -
花明かり
[ はなあかり ] n sự rạng ngời sắc hoa Anh đào trong buổi chiều tối -
花曇り
[ はなぐもり ] n thời tiết sương mù trong mùa xuân -
花時
[ はなどき ] n mùa hoa
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.