- Từ điển Nhật - Việt
華麗
Mục lục |
[ かれい ]
adj-na
hoa lệ/tráng lệ/lộng lẫy/hoành tráng
- 1930年代の映画館は、見事な装飾を施した華麗な建造物だった: Rạp chiếu phim vào những năm ba mươi là nơi được trang hoàng rất tráng lệ
- 華麗荘重な素晴らしい光景: Quang cảnh nguy nga tráng lệ
n
sự hoa lệ/sự tráng lệ/sự lộng lẫy/vẻ tráng lệ/vẻ lộng lẫy
- われわれは、自然の華麗を味わうゆとりを持つべきだ: Chúng tôi nên dành thời gian để thưởng thức vẻ đẹp lộng lẫy của tự nhiên
- 西の空の 夕日の華麗: Vẻ tráng lệ của ánh tà dương của bầu trời phía tây.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
華橋
[ かきょう ] n hoa kiều -
華氏
Kỹ thuật [ かし ] thang nhiệt Fahrenheit [Fahrenheit] -
菱形
Kỹ thuật [ ひしがた ] hình thoi [lozenge] -
菜
[ な ] n rau cỏ -
菜っ葉
[ なっぱ ] n Rau/lá rau xanh -
菜っ葉服
[ なっぱふく ] n Áo đồng phục màu xanh của các công nhân trong nhà máy -
菜園
[ さいえん ] n vườn rau -
菜種
[ なたね ] n hạt cải dầu -
菜種梅雨
[ なたねづゆ ] n Đợt mưa kéo dài liên tục từ hạ tuần tháng 3 khi hoa của các loại rau bắt đầu nở cho đến tháng 4 -
菜種殻
[ なたねがら ] n Vỏ hạt cải dầu -
菜種油
[ なたねあぶら ] n Dầu thực vật/dầu chiết xuất từ cây cỏ -
菜食
Mục lục 1 [ さいしょく ] 1.1 n 1.1.1 sự ăn chay/việc ăn chay/chế độ ăn toàn rau 2 [ なしょく ] 2.1 n 2.1.1 chay [ さいしょく... -
菜漬け
[ なづけ ] n Rau muối/dưa muối -
菖蒲
[ しょうぶ ] n i rít -
菓子
[ かし ] n bánh kẹo クリームがたっぷりかかった菓子: bánh kẹo có nhiều kem チョコリット菓子: bánh kẹo sôcôla 甘い菓子:... -
菓子屋
[ かしや ] n cửa hàng bánh kẹo 菓子屋でお菓子を買う: mua bánh kẹo ở cửa hàng bánh kẹo -
菓子パン
[ かしぱん ] n bánh mì ngọt -
菅作
[ かんさく ] n thâm kế -
萎れた
Mục lục 1 [ しおれた ] 1.1 v5m 1.1.1 ươn hèn 1.1.2 ươn 1.1.3 bèo nhèo [ しおれた ] v5m ươn hèn ươn bèo nhèo -
萎れる
Mục lục 1 [ しおれる ] 1.1 v5m 1.1.1 héo hắt 1.1.2 héo 1.2 v1 1.2.1 làm khô/làm héo/trở nên xấu xí, bẩn thỉu [ しおれる ]...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.