- Từ điển Nhật - Việt
虚無主義
[ きょむしゅぎ ]
n
chủ nghĩa hư vô
- 虚無主義は19世紀ロシアに源を発する哲学だ: chủ nghĩa hư vô là môn triết học được bắt nguồn ở Nga từ thế kỷ mười chín
- 虚無主義者: người theo chủ nghĩa hư vô
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
虚根
Kỹ thuật [ きょこん ] căn ảo [imaginary root] Category : toán học [数学] -
虚栄
[ きょえい ] n hư vinh/danh hão/phù hoa 人生における虚栄に浸る: thỏa mãn với danh hão trong cuộc đời 虚栄の市: phiên... -
虚栄心
[ きょえいしん ] n lòng hư vinh/tính kiêu căng/tính tự phụ/lòng tự cao tự đại/kiêu căng/tự phụ/tự cao tự đại/tinh... -
虚構
Mục lục 1 [ きょこう ] 1.1 adj-no 1.1.1 hư cấu 1.2 n 1.2.1 sự hư cấu [ きょこう ] adj-no hư cấu 虚構と現実との境を越える:... -
虚構する
Mục lục 1 [ きょこう ] 1.1 vs 1.1.1 hư cấu 2 [ きょこうする ] 2.1 vs 2.1.1 bày [ きょこう ] vs hư cấu 物語りを虚構する:... -
虚数
Kỹ thuật [ きょすう ] số ảo [imaginary number] Category : toán học [数学] -
虚数部
Kỹ thuật [ きょすうぶ ] phần ảo [imaginary part] Category : toán học [数学] -
虎
Mục lục 1 [ とら ] 1.1 n 1.1.1 hùm 1.1.2 hổ [ とら ] n hùm hổ -
虎の骨
[ とらのほね ] n hổ cốt -
虎猫
[ とらねこ ] n Mèo tam thể -
虎狩り
[ とらがり ] n việc săn hổ -
虎狼
Mục lục 1 [ ころう ] 1.1 n 1.1.1 thú vật hoang dã 1.1.2 người tàn bạo [ ころう ] n thú vật hoang dã người tàn bạo -
虎河豚
[ とらふぐ ] n Cá nóc hổ -
虎斑
[ とらふ ] n Sọc vằn vện/sọc da hổ -
降参
[ こうさん ] n sự đầu hàng/sự bỏ cuộc 君の質問に答えられない,降参だ。: Tớ không thể trả lời được câu hỏi... -
降参する
[ こうさん ] vs đầu hàng/bỏ cuộc -
降嫁
[ こうか ] n sự kết hôn của công chúa với thường dân/kết hôn với thường dân -
降三世妙王
[ ごうざんぜみょうおう ] n Giáng Tam Thế Diệu Vương (Phật) -
降下
[ こうか ] n sự rơi từ trên cao xuống/việc đưa từ trên cao xuống/rơi/rơi xuống/rơi vào/tụt -
降伏
Mục lục 1 [ こうふく ] 1.1 n 1.1.1 sự đầu hàng/đầu hàng 2 Kỹ thuật 2.1 [ こうふく ] 2.1.1 sự đứt gãy [breakdown] [ こうふく...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.