- Từ điển Nhật - Việt
蝶蝶
Xem thêm các từ khác
-
蝶鮫
[ ちょうざめ ] n Cá tầm Ghi chú: loại cá nước ngọt to dùng làm thức ăn và lấy trứng làm trứng cá muối -
蝶貝
[ ちょうがい ] n trai ngọc -
蝸牛
Mục lục 1 [ かぎゅう ] 1.1 n 1.1.1 ốc sên/con ốc sên 2 [ でんでんむし ] 2.1 n 2.1.1 Ốc sên [ かぎゅう ] n ốc sên/con ốc... -
蝿
Mục lục 1 [ はえ ] 1.1 n 1.1.1 ruồi nhặng 1.1.2 ruồi [ はえ ] n ruồi nhặng ruồi -
蝗
[ いなご ] n châu chấu 蝗の数は夏になると劇的に急増する: Cứ mùa hè đến, số lượng châu chấu lại tăng nhanh một... -
蝗虫
[ ばった ] n Con châu chấu -
青
Mục lục 1 [ あお ] 1.1 n 1.1.1 màu xanh lơ 1.1.2 màu xanh [ あお ] n màu xanh lơ màu xanh 青々とした牧草地の馬が田園詩の一こまのようだった :một... -
青くなる
[ あおくなる ] n bầm -
青ざめる
[ あおざめる ] v1 trở nên tái xanh/trở nên xanh xao/tái đi/tái mét ~のことで顔が青ざめる :tái mét vì 心配で顔が青ざめる :mặt... -
青あざ
[ あおあざ ] n vết bầm/bầm tím/tụ máu 脚に青あざを作る :làm cho chân ai thâm tím. -
青い
[ あおい ] adj xanh あの課長、何かというと肩に手をかけるんだから、ホントにムカつく~!こんなことで腹を立ててるようじゃ、おれもまだまだ青いね。 :cái... -
青い鳥
[ あおいとり ] n Con chim xanh 私たちの庭に毎日青い鳥がやって来る :ngày nào cũng có một con chim xanh bay vào vườn... -
青い色
[ あおいいろ ] n màu xanh -
青い果実
[ あおいかじつ ] n Quả còn xanh/quả chưa chín/quả -
青い旗
[ あおいはた ] n Lá cờ xanh -
青大将
[ あおだいしょう ] n rắn xanh Ghi chú: Một loại rắn không độc, dài khoảng 2 m, trên lưng có những sọc màu xanh xám đậm. -
青天井
Mục lục 1 [ あおてんじょう ] 1.1 n 1.1.1 Bầu trời xanh/ngoài trời 2 Kinh tế 2.1 [ あおてんじょう ] 2.1.1 việc giá lên vùn... -
青天井予算
[ あおてんじょうよさん ] n Sự dự toán quá cao -
青少年
Mục lục 1 [ せいしょうねん ] 1.1 n 1.1.1 tuổi trẻ 1.1.2 thanh thiếu niên [ せいしょうねん ] n tuổi trẻ thanh thiếu niên -
青年
Mục lục 1 [ せいねん ] 1.1 n 1.1.1 trai trẻ 1.1.2 trai tráng 1.1.3 thành niên 1.1.4 thanh niên 1.1.5 gã [ せいねん ] n trai trẻ trai...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.