- Từ điển Nhật - Việt
表示式計算器
Xem thêm các từ khác
-
表示体裁
Tin học [ ひょうじていさい ] kiểu trình bày [presentation style] -
表示価格
Mục lục 1 [ ひょうじかかく ] 1.1 n 1.1.1 giá hiện hành 2 Kinh tế 2.1 [ ひょうじかかく ] 2.1.1 giá hiện hành [list price(s)]... -
表示命令
Tin học [ ひょうじめいれい ] lệnh hiển thị [display command/display instruction] -
表示優先度
Tin học [ ひょうじゆうせんど ] ưu tiên hiển thị [display priority] -
表示器
Tin học [ ひょうじき ] thiết bị hiển thị [display device] -
表示灯
Mục lục 1 [ ひょうじとう ] 1.1 n 1.1.1 đèn báo hiệu/đèn tín hiệu 2 Kỹ thuật 2.1 [ ひょうじとう ] 2.1.1 đèn chỉ thị... -
表示空間
Tin học [ ひょうじくうかん ] vùng hiển thị [display space/operating space] -
表示継電器
Kỹ thuật [ ひょうじけいでんき ] rơ le báo hiệu [annunciator relay] -
表示画像
Tin học [ ひょうじがぞう ] hình ảnh màn hình [display image/picture] -
表示面
Tin học [ ひょうじめん ] mặt hiển thị [display surface/view surface/presentation surface] -
表示装置
Tin học [ ひょうじそうち ] thiết bị hiển thị [display device/graphics device] -
表示要素
Tin học [ ひょうじようそ ] phần tử hiển thị [display element/graphic primitive/output primitive] -
表示板
[ ひょうじばん ] n bảng thông báo/bảng chỉ dẫn 時間および料金表示板 :bảng lương và thời gian 取引株価表示板 :bảng... -
表示様式
Tin học [ ひょうじようしき ] biểu diễn đồ họa [graphic rendition] -
表示様相源フラグ
Tin học [ ひょうじようそうげんフラグ ] ASF [aspect source flag/ASF] -
表示指定
Tin học [ ひょうじしてい ] gửi dữ liệu/bổ sung dữ liệu/gửi thông báo [post] Explanation : Trong quản lý cơ sở dữ liệu,... -
表示指令
Tin học [ ひょうじしれい ] lệnh hiển thị [display command/display instruction] -
表示操作卓
Tin học [ ひょうじそうさたく ] bàn điều khiển hiển thị [display console] -
表示更新モード
Tin học [ ひょうじこうしんモード ] trạng thái cập nhật hiển thị [display update state] -
表紙
Mục lục 1 [ ひょうし ] 1.1 n 1.1.1 bìa 1.1.2 bì/nhãn/giấy bọc ngoài 2 Tin học 2.1 [ ひょうし ] 2.1.1 tờ bìa [cover] [ ひょうし...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.