- Từ điển Nhật - Việt
袋
Mục lục |
[ ふくろ ]
n
túi/bao
- 袋に入れる: cho vào túi
gói
đãy
bì/bao/túi/phong bao
- 長手袋(手首から腕の方にラッパ状に広がっている) : găng tay dài (phủ kín từ ngón tay đến tận vai)
- お楽しみ袋: túi trông thú vị
- ごみ袋: túi rác
- カンガルーの袋 : túi của chuột túi (con căng-gu-ru)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
袋つめ
Kinh tế [ ふくろつめ ] hàng đóng bao [bag goods/sack goods] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
袋つめ品
Kinh tế [ ふくろつめひん ] hàng đóng bao [bag (or sack) goods] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
袋の口を絞る
[ ふくろのくちをしぼる ] exp kéo khóa túi -
袋小路
[ ふくろこうじ ] n ngõ hay đường đi không có lối ra/ngõ cụt 結論に行きつかない袋小路にはまり込む :Lâm vào thế... -
袋ラーメン
[ ふくろらーめん ] n mì gói -
袋詰め品
[ ふくろつめひん ] n hàng đóng bao -
袋鼠
[ ふくろねずみ ] n thú có túi ôpốt -
食べたばかり
[ たべたばかり ] n mới ăn -
食べたいです
[ たべたいです ] n muốn ăn -
食べつくす
[ たべつくす ] n hốc -
食べてください
[ たべてください ] n hãy ăn -
食べなくてはならない
[ たべなくてはならない ] n cần ăn -
食べなければならない
[ たべなければならない ] n cần ăn -
食べない
[ たべない ] n không ăn -
食べなさい
[ たべなさい ] n hãy ăn -
食べにくい
[ たべにくい ] n khó ăn -
食べません
[ たべません ] n không ăn -
食べる
[ たべる ] v1 ăn -
食べる必要がある
[ たべるひつようがある ] v1 cần ăn -
食べ物
Mục lục 1 [ たべもの ] 1.1 n 1.1.1 thức ăn 1.1.2 thức 1.1.3 món ăn 1.1.4 đồ ăn [ たべもの ] n thức ăn thức món ăn đồ ăn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.