- Từ điển Nhật - Việt
要する
Xem thêm các từ khác
-
要するに
[ ようするに ] adv, exp tóm lại/chủ yếu là/nói một cách khác/nói một cách ngắn gọn 要するに彼らは現実に直面することができなかったのだ。:... -
要塞
[ ようさい ] n đồn lũy -
要件
Mục lục 1 [ ようけん ] 1.1 n 1.1.1 yêu cầu/điều kiện tất yếu/điều kiện cần thiết 1.1.2 nhu cầu/sự đòi hỏi 2 Tin học... -
要る
[ いる ] v5r cần ちょっと努力が要る: cần có nỗ lực hơn nữa -
要因
Mục lục 1 [ よういん ] 1.1 n 1.1.1 nguyên nhân chủ yếu/nguyên nhân chính/nhân tố 2 Kinh tế 2.1 [ よういん ] 2.1.1 nguyên nhân... -
要素
Mục lục 1 [ ようそ ] 1.1 vs 1.1.1 nhân tố 1.2 n 1.2.1 yếu tố 2 Kinh tế 2.1 [ ようそ ] 2.1.1 yếu tố quan trọng/then chốt [essential,... -
要素型
Tin học [ ようそがた ] kiểu phần tử [element type] -
要素型定義
Tin học [ ようそがたていぎ ] định nghĩa kiểu phần tử [element type definition] -
要素型引数
Tin học [ ようそがたひきすう ] tham số kiểu phần tử [element type parameter] -
要素参照リスト
Tin học [ ようそさんしょうリスト ] danh sách tham chiếu phần tử [element reference list] -
要素宣言
Tin học [ ようそせんげん ] khai báo phần tử [element declaration] -
要素位置
Tin học [ ようそいち ] vị trí phần tử [element position] -
要素ポインタ
Tin học [ ようそポインタ ] con trỏ phần tử [element pointer] -
要素別処理
Tin học [ ようそべつしょり ] xử lý riêng từng phần tử -
要素種別
Tin học [ ようそしゅべつ ] kiểu phần tử [element type] -
要素集合
Tin học [ ようそしゅうごう ] tập phần tử [element set] -
要素構造
Tin học [ ようそこうぞう ] cấu trúc phần tử [element structure] -
要素数
Tin học [ ようそすう ] số phần tử [number of elements (e.g. in a matrix)] -
要約
Mục lục 1 [ ようやく ] 1.1 n 1.1.1 sự tóm lược/sự khái quát/bài tóm lược/sự tóm tắt 1.1.2 khái lược [ ようやく ] n... -
要約する
[ ようやく ] vs tóm lược/khái quát ~を最も簡潔な言葉で要約する : tóm tắt bằng những từ ngữ đơn giản nhất
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.