- Từ điển Nhật - Việt
見窄らしい
Xem thêm các từ khác
-
見縊る
[ みくびる ] v5r coi thường/xem thường/miệt thị -
見習い
[ みならい ] n sự nhìn để học tập, để nhớ và làm theo -
見習う
Mục lục 1 [ みならう ] 1.1 v5u 1.1.1 noi gương 1.1.2 nhìn để học tập/để nhớ và làm theo 1.1.3 bắt chước/học theo [ みならう... -
見物
[ けんぶつ ] n sự tham quan/sự dạo chơi/việc thưởng ngoạn cảnh vật/tham quan/dạo chơi/thưởng ngoạn/ngắm cảnh/ngắm 市内見物:... -
見物する
[ けんぶつ ] vs tham quan/dạo chơi/thưởng ngoạn cảnh vật 見物する場所が多い: Có nhiều nơi để tham quan 彼らは京都を一日で見物できると考えている:... -
見物人
[ けんぶつにん ] n khách tham quan/người đến xem 見物人に石を投げつける: Ném đá vào khách tham quan 見物人を整理する警察官:... -
見直す
[ みなおす ] v5s nhìn lại/xem lại/đánh giá lại その計画は見直す必要がある Bản kế hoạch đó cần được xem lại một... -
見聞
Mục lục 1 [ けんぶん ] 1.1 v1 1.1.1 dò hỏi 1.2 n 1.2.1 kinh nghiệm/kiến thức/hiểu biết/tầm hiểu biết 1.3 n 1.3.1 thông tin/tin... -
見過ごす
[ みすごす ] v5s bỏ sót/xem còn sót/bỏ qua 書類の誤りを ~: bỏ sót lỗi của tài liệu -
見聞する
[ けんぶん ] vs nghe ngóng/tìm hiểu/lắng nghe 私はそういったたぐいのことを、毎日のようにテレビやニュース、新聞や何かで見聞きしていた:... -
見違える
[ みちがえる ] v1 nhìn nhầm/nhận nhầm -
見落とす
[ みおとす ] v5s bỏ sót/xem còn sót/bỏ qua -
見飽きる
[ みあきる ] v1 xem chán rồi/xem đủ rồi -
見覚え
[ みおぼえ ] n sự nhận ra/sự nhớ ra/ký ức 顔に ~ がある: khuôn mặt quen quen -
見解
Mục lục 1 [ けんかい ] 2 / KIẾN GIẢI / 2.1 n 2.1.1 kiến giải 2.1.2 cách nghĩ/quan điểm/cách đánh giá [ けんかい ] / KIẾN... -
見詰める
[ みつめる ] v1, uk nhìn chằm chằm -
見識
Mục lục 1 [ けんしき ] 1.1 n 1.1.1 kiến thức 1.1.2 hiểu biết [ けんしき ] n kiến thức hiểu biết -
見込み
[ みこみ ] n hi vọng/triển vọng/khả năng/dự đoán 明日は雨が降る ~ だ。: Dự báo ngày mai trời sẽ có mưa. -
見込み生産
Kỹ thuật [ みこみせいさん ] sản xuất dự trù [production to stock] -
見込み顧客
Kinh tế [ みこみこきゃく ] người mua tương lai [future buyer] Category : Ngoại thương [対外貿易]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.