- Từ điển Nhật - Việt
見限る
[ みかぎる ]
v5r
bỏ đi/bỏ sót/bỏ rơi/từ bỏ/đoạn tuyệt
- 友達に見限られる: bị bạn bè bỏ rơi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
見抜く
[ みぬく ] v5r đoán trúng -
見掛け
[ みかけ ] n vẻ bề ngoài/bề ngoài -
見掛け変数
Tin học [ みかけへんすう ] biến giả [dummy variable] -
見掛け密度
Kỹ thuật [ みかけみつど ] mật độ bề ngoài [apparent density, bulk density, loading weight] Category : điện [電気・電子] =====... -
見掛け比重
Kỹ thuật [ みかけひじゅう ] tỷ trọng bề ngoài [apparent specific gravity] Category : cao su [ゴム] -
見捨てる
Mục lục 1 [ みすてる ] 1.1 v1 1.1.1 lìa bỏ 1.1.2 bỏ đi/bỏ rơi/từ bỏ/đoạn tuyệt [ みすてる ] v1 lìa bỏ bỏ đi/bỏ rơi/từ... -
見据える
Kinh tế [ みすえる ] tập trung vào [focus on (stare at)] Category : Tài chính [財政] -
見損なう
[ みそこなう ] v5u bỏ lỡ cơ hội không xem được -
見損う
[ みそこなう ] v5u nhìn nhầm/đánh giá nhầm -
見栄え
[ みばえ ] n bắt mắt 見栄えのいい贈り物:Món quà trông bắt mắt. 見栄えのしない服装: Bộ quần áo không hấp dẫn... -
見極める
[ みきわめる ] v1 nhìn rõ/nhìn thấu/nhìn thấu suốt/nhận rõ 状況を ~: nhìn thấu suốt tình hình -
見比べる
[ みくらべる ] v1 nhìn và so sánh/cân nhắc 二人の顔を ~: nhìn và so sánh khuôn mặt của hai người -
見渡す
Mục lục 1 [ みわたす ] 1.1 v5s 1.1.1 nhìn tổng thể/nhìn bao quát 1.1.2 nhìn quanh/đảo mắt nhìn quanh [ みわたす ] v5s nhìn tổng... -
見本
Mục lục 1 [ みほん ] 1.1 v1 1.1.1 mẫu mực 1.1.2 kiểu mẫu 1.2 n 1.2.1 mẫu/vật mẫu 2 Kinh tế 2.1 [ みほん ] 2.1.1 mẫu hàng [sample]... -
見本とする
[ みほんとする ] n làm mẫu -
見本どおり
[ みほんどおり ] n gần bằng nhau -
見本による
[ みほんによる ] n bán theo mẫu -
見本による販売
Kinh tế [ みほんによるはんばい ] bán theo mẫu [sale by sample] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
見本による購入
Mục lục 1 [ みほんによるこうにゅう ] 1.1 n 1.1.1 mua theo mẫu 2 Kinh tế 2.1 [ みほんによるこうにゅう ] 2.1.1 mua theo mẫu... -
見本市
Mục lục 1 [ みほんいち ] 1.1 n 1.1.1 hội chợ mẫu hàng 1.1.2 hội chợ 2 Kinh tế 2.1 [ みほんいち ] 2.1.1 hội chợ mẫu hàng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.