- Từ điển Nhật - Việt
託宣
Xem thêm các từ khác
-
託児所
[ たくじしょ ] n vườn trẻ/nhà bảo mẫu 託児所に子供を預ける : Gửi con ở vườn trẻ -
騒ぎ
[ さわぎ ] n, n-suf sự ồn ào/sự làm ồn ~というあぜんとするようなばか騒ぎ :Tiếng ồn làm u mê đầu óc. ぜいたくなお祭り騒ぎ :lễ... -
騒ぎを起こす
[ さわぎをおこす ] n, n-suf làm ồn -
騒ぎ立てる
[ さわぎたてる ] v1 làm huyên náo くだらないことを大げさに騒ぎ立てるものではない:Đừng có xé chuyện bé ra to. 騒ぎ立てるつもりはないがここのサービスはひどすぎる :Tôi... -
騒ぐ
Mục lục 1 [ さわぐ ] 1.1 v1 1.1.1 đùa 1.2 v5g 1.2.1 gây ồn ào/làm om xòm 1.3 v5g 1.3.1 làm ồn 1.4 v5g 1.4.1 lao xao 1.5 v5g 1.5.1 ồn... -
騒がしい
Mục lục 1 [ さわがしい ] 1.1 n 1.1.1 inh ỏi 1.2 adj 1.2.1 ồn ào 1.3 adj 1.3.1 rộn 1.4 adj 1.4.1 tấp nập 1.5 adj 1.5.1 um sùm 1.6 adj... -
騒がせる
[ さわがせる ] adj quấy nhiễu -
騒乱
[ そうらん ] n loạn lạc -
騒めく
[ ざわめく ] v5k, uk ầm ĩ/xôn xao -
騒動
[ そうどう ] n sự náo động 騒動があったにもかかわらず私たちはうまく切り抜けて卒業を果たした :Mặc cho náo... -
騒々しい
Mục lục 1 [ そうぞうしい ] 1.1 n 1.1.1 inh 1.2 adj 1.2.1 ồn ào/sôi nổi 1.3 adj 1.3.1 xao [ そうぞうしい ] n inh adj ồn ào/sôi... -
騒然
Mục lục 1 [ そうぜん ] 1.1 adj-na 1.1.1 ồn ào/om xòm/náo động/lộn xộn 1.2 n 1.2.1 sự ồn ào/sự om xòm/sự náo động/sự... -
騒音
Mục lục 1 [ そうおん ] 1.1 v5k, uk 1.1.1 tiếng động 1.2 n 1.2.1 tiếng ồn 2 Kỹ thuật 2.1 [ そうおん ] 2.1.1 tiếng ồn [ そうおん... -
騒音レベル
Kỹ thuật [ そうおんれべる ] mức độ tiếng ồn [noise level] -
訂正
Mục lục 1 [ ていせい ] 1.1 n 1.1.1 sự sửa chữa/sự đính chính 1.1.2 hiệu đính 2 Tin học 2.1 [ いせい ] 2.1.1 sửa chữa/hiệu... -
訂正する
Mục lục 1 [ ていせい ] 1.1 vs 1.1.1 sửa chữa/đính chính 2 [ ていせいする ] 2.1 vs 2.1.1 sửa lại 2.1.2 sửa 2.1.3 đính chính... -
訂正書
[ ていせいしょ ] vs bản sửa đổi -
訓令
Mục lục 1 [ くんれい ] 1.1 n 1.1.1 huấn lệnh/hướng dẫn 1.1.2 dụ [ くんれい ] n huấn lệnh/hướng dẫn ~の訓令に基づいて:... -
験的注文
[ しるしてきちゅうもん ] n đơn hàng (đặt) thử -
訓示
[ くんじ ] n huấn thị
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.