- Từ điển Nhật - Việt
記号文字
Xem thêm các từ khác
-
記名する
Mục lục 1 [ きめいする ] 1.1 n 1.1.1 ghi tên 1.1.2 biên tên [ きめいする ] n ghi tên biên tên -
記名式信用状
Kinh tế [ きめいしきしんようじょう ] thư tín dụng đích danh [direct (or straight) letter of credit] -
記名式裏義
Kinh tế [ きめいしきうらぎ ] ký hậu đích danh [special endorsement/special indorsement] -
記名式船荷証券
Kinh tế [ きめいしきふなにしょうけん ] vận đơn đích danh [straight bill of lading] -
記名投票
[ きめいとうひょう ] n bỏ phiếu ký danh -
記帳
[ きちょう ] n biên sổ -
記帳する
Mục lục 1 [ きちょうする ] 1.1 n 1.1.1 vào sổ 1.1.2 ghi sổ [ きちょうする ] n vào sổ ghi sổ -
記事
Mục lục 1 [ きじ ] 1.1 n 1.1.1 văn ký sự/tin tức báo chí (tạp chí)/bài báo/ký sự/bài viết 1.1.2 phóng sự [ きじ ] n văn... -
記事を集める
[ きじをあつめる ] exp sưu tầm bài viết/thu thập bài viết 私は経済に関する記事を集めている。: Tôi đang sưu tầm... -
記念
Mục lục 1 [ きねん ] 1.1 n 1.1.1 kỷ niệm 1.1.2 kỉ niệm [ きねん ] n kỷ niệm kỉ niệm ~に100周年(記念)の賞を与える:... -
記念に残す
[ きねんにのこす ] n lưu niệm -
記念する
[ きねんする ] n tụng niệm -
記念式
[ きねんしき ] n lễ kỷ niệm -
記念式典
[ きねんしきてん ] n lễ kỉ niệm 広島市主催の平和記念式典に参加する: tham dự lễ kỷ niệm hòa bình do thành phố... -
記念切手
Mục lục 1 [ きねんきって ] 1.1 n 1.1.1 tem kỷ niệm 1.1.2 tem kỉ niệm [ きねんきって ] n tem kỷ niệm tem kỉ niệm 記念切手1シート:... -
記念碑
Mục lục 1 [ きねんひ ] 1.1 n 1.1.1 đài kỷ niệm 1.1.2 bia kỷ niệm/bia tưởng niệm [ きねんひ ] n đài kỷ niệm bia kỷ niệm/bia... -
記念日
Mục lục 1 [ きねんび ] 1.1 n 1.1.1 ngày kỷ niêm 1.1.2 ngày kỉ niệm [ きねんび ] n ngày kỷ niêm ngày kỉ niệm 世界中の子どもたちが送った鶴は記念日に飾られています:... -
記念日の機会に
[ きねんびのきかいに ] n nhân dịp ngày kỷ niệm -
記入
Mục lục 1 [ きにゅう ] 1.1 n 1.1.1 sự ghi vào/sự điền vào/sự viết vào/sự nhập vào/ghi vào/điền vào/viết vào/nhập vào... -
記入する
[ きにゅうする ] vs ghi vào/điền vào/viết vào ~に(人)の氏名を記入する: điền tên ai vào ~ 2~3の書類に必要事項を記入する:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.