- Từ điển Nhật - Việt
記憶する
Mục lục |
[ きおくする ]
n
ghi nhớ
vs
kí ức/nhớ
- 細部を記憶する: nhớ một cách chi tiết
- 記憶する限りでは覚えていません: tôi không nhớ
- 正確に記憶する: nhớ chính xác
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
記憶単位
Tin học [ きおくたんい ] đơn vị lưu trữ [storage unit] -
記憶場所
Tin học [ きおくばしょ ] vị trí lưu [location] -
記憶媒体
Tin học [ きおくばいたい ] phương tiện lưu trữ [storage medium] -
記憶容量
Tin học [ きおくようりょう ] dung lượng lưu trữ/khả năng lưu trữ [storage capacity] -
記憶保護
Tin học [ きおくほご ] bảo vệ lưu trữ [storage protection] -
記憶保持動作の必要な随時書き込み読み出しメモリー
[ きおくほじどうさのひつようなずいじかきこみよみだしめもりー ] vs Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên năng động -
記憶列
Tin học [ きおくれつ ] trình tự lưu trữ [storage sequence] -
記憶列結合
Tin học [ きおくれつけつごう ] kết hợp lưu trữ [storage association] -
記憶イメージ
Tin học [ きおくイメージ ] ảnh lưu trữ [storage image/core image] -
記憶セル
Tin học [ きおくせる ] ô lưu trữ/phần tử lưu trữ [storage cell/storage element] -
記憶回復
[ きおくかいふく ] vs hồi ức -
記憶管理
Tin học [ きおくかんり ] quản lý bộ nhớ [memory management] -
記憶素子
Tin học [ きおくそし ] ô lưu trữ/phần tử lưu trữ [storage cell/storage element] -
記憶番地
Tin học [ きおくばんち ] vị trí lưu trữ [storage location] -
記憶装置
Tin học [ きおくそうち ] bộ nhớ/thiết bị nhớ [storage (device)/memory] Explanation : Nơi lưu trữ sơ cấp của máy tính, như... -
記憶装置の保護
Tin học [ きおくそうちのほご ] bảo vệ lưu trữ [storage protection] -
記憶装置の保護キー
Tin học [ きおくそうちのほごキー ] khóa bảo vệ lưu trữ [storage protection key] -
記憶装置表示
Tin học [ きおくそうちひょうじ ] chỉ báo bộ nhớ [memory indication/storage indication] -
記憶機構
Tin học [ きおくきこう ] thiết bị lưu trữ [storage (device)] Explanation : Một thiết bị quang học hoặc từ tính bất kỳ có... -
記数法
Tin học [ きすうほう ] hệ thống số/hệ thống biểu diễn số [numeration system/number representation system]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.